Video Clip
Lời Bài Hát
Oh, qu’est-ce t’as à m’regarder
– Ồ, bạn đang nhìn tôi để làm gì
Qui, moi
– Ai, tôi
Toujours vif, comme au premier jour de cours
– Luôn sống động, như vào ngày đầu tiên đến lớp
Où tour à tour les mecs te matent, claque pas des genoux
– Nơi các chàng trai thay phiên nhau nhìn chằm chằm vào bạn, đừng tát đầu gối của bạn
T’es viré d’la cour, tenir le coup, regard froid
– Bạn đang ra khỏi sân, giữ, nhìn chằm chằm lạnh
Fais pas le tocard
– Đừng là một thằng ngốc
L’œil au beurre noir, vaut mieux le faire que l’avoir
– Mắt đen, nó tốt hơn để làm điều đó hơn là có nó
Dès le plus jeune âge engrainé
– Từ khi còn nhỏ đã khắc
À évoluer dans une meute où l’ego
– Để phát triển trong một gói nơi bản ngã
Se fait les dents sur les colliers d’à côté
– Mọc răng trên cổ áo bên cạnh
Où les réputations se font et se défont
– Nơi danh tiếng được tạo ra và hoàn tác
Où les moins costauds enjambent les ponts
– Nơi những cây cầu kém mạnh mẽ hơn
Se défoncent sans modération
– Tăng cao mà không cần kiểm duyệt
En guerre permanente avec les autres
– Trong cuộc chiến liên tục với những người khác
Les bandes se forment
– Các ban nhạc được hình thành
On comprend vite qu’on est plus fort avec ses potes
– Chúng tôi nhanh chóng hiểu rằng chúng tôi mạnh mẽ hơn với bạn bè của mình
En somme, voici venir l’âge béni
– Tóm lại, đây là thời đại may mắn
Où tu t’crois homme, mais t’es qu’un con
– Nơi bạn nghĩ rằng bạn là một người đàn ông, nhưng bạn chỉ là một kẻ ngốc
Et y a qu’à toi qu’on n’a pas dit
– Và chỉ với bạn mà chúng tôi chưa nói
Les autres jouent les caïds pour une bille
– Những người khác chơi kingpins cho một quả bóng
Puis une fille, les poils s’hérissent
– Sau đó, một cô gái, những sợi lông lông
Les dents grinces, on tape pour des peccadilles
– Răng xay, chúng tôi bang cho peccadillos
Évite les yeux, on doit pas voir quand ça va mal
– Tránh ánh mắt của bạn, chúng tôi không thể nhìn thấy khi mọi thứ đang đi sai
La moindre faille physique ou mentale, l’issue peut être fatale
– Lỗ hổng thể chất hoặc tinh thần nhỏ nhất, kết quả có thể gây tử vong
On grandit au milieu des ronins
– Chúng tôi lớn lên ở giữa ronin
Chacun sa barque pourrie sur sa mer de merde
– Mỗi chiếc thuyền thối của mình trên biển của mình shit
Chacun sa voie, sa vie
– Mọi người đều có cách riêng của họ, cuộc sống riêng của họ
Devant l’adversité, les coudes se soudent
– Khi đối mặt với nghịch cảnh, khuỷu tay hàn lại với nhau
On pousse un kïai, le doute se taille
– Chúng tôi đẩy một nụ hôn, sự nghi ngờ đang phát triển
Prêt à mourir comme un samuraï
– Sẵn sàng chết như một samurai
On joue dans un chambara
– Chúng tôi đang chơi trong một căn phòng
La fierté, la loi
– Niềm tự hào, luật pháp
Tuent comme un bon vieux Kurosawa
– Giết như một Kurosawa cũ tốt
La main sur le katana
– Bàn tay trên katana
Même si la peur m’assaille
– Ngay cả khi nỗi sợ hãi tấn công tôi
Je partirai comme un samuraï
– Tôi sẽ rời đi như một samurai
On joue dans un chambara
– Chúng tôi đang chơi trong một căn phòng
La fierté, la loi
– Niềm tự hào, luật pháp
Tuent comme un bon vieux Kurosawa
– Giết như một Kurosawa cũ tốt
La main sur le katana
– Bàn tay trên katana
Même si la peur m’assaille
– Ngay cả khi nỗi sợ hãi tấn công tôi
Je partirai comme un samuraï
– Tôi sẽ rời đi như một samurai
Le temps passe
– Thời gian trôi qua
Baby Kart grandi entre le fer et la soie
– Bé Kart lớn lên giữa sắt và lụa
La soie, c’est avec le fer qu’il l’a acquise
– Lụa, đó là với bàn ủi mà anh ta có được nó
Aux prises avec la pression
– Đấu tranh với áp lực
La presse relate ses actions
– Báo chí đưa tin về hành động của anh ta
La prison souvent remplace le paxon
– Nhà tù thường thay thế paxon
Le ponpon s’agite au-dessus de nos têtes
– Ponpon đang vẫy trên đầu của chúng tôi
Chacun le veut pour lui, un billet pour le manège
– Mọi người đều muốn nó cho chính mình, một vé cho vòng quay vui vẻ
Gratuit, verrouillé
– Miễn phí, bị khóa
La nuit les lampadaires se morphent en mecs
– Vào ban đêm đèn đường biến thành các chàng trai
Une seule quête, les pépètes
– Chỉ có một nhiệm vụ, các nhà thơ
Quand t’as les sous tu drives une 7-20
– Khi bạn có tiền bạn lái xe một 7-20
Et tu touches des seins
– Và bạn chạm vào ngực
On lutte
– Chúng tôi đấu tranh
Souvent on butte sur le pied du voisin
– Thường thì chúng ta va vào chân hàng xóm
Espace restreint
– Không gian hạn chế
On gueule souvent, on en vient aux mains
– Chúng tôi thường la hét, chúng tôi đến tay
Pour tout et rien
– Cho tất cả mọi thứ và không có gì
Ça finit devant témoins
– Nó kết thúc trước mặt các nhân chứng
Et va savoir combien de temps on peut rester sans voir les siens
– Và tìm hiểu xem chúng ta có thể ở lại bao lâu mà không cần nhìn thấy chính mình
Comprends bien
– Hiểu rõ
C’est une réalité, pas une BD
– Đó là một thực tế, không phải là một truyện tranh
Les sens toujours éveillés
– Các giác quan luôn tỉnh táo
Éviter les embuches
– Tránh cạm bẫy
Les femmes risquées, les boites piégées
– Phụ nữ rủi ro, hộp bị mắc kẹt
Les gens ont changé
– Mọi người đã thay đổi
La rue est mal fréquentée
– Đường phố được thường xuyên kém
Surtout sors pas sans tes papiers
– Đừng ra ngoài mà không có giấy tờ của bạn
Ça peut gâcher la soirée
– Nó có thể làm hỏng buổi tối
J’ai combattu
– Tôi đã chiến đấu
J’ai eu mon heure, mon jour
– Tôi đã có thời gian của tôi, ngày của tôi
Je verse un verset pour ceux qui attendent leur tour
– Tôi tuôn ra một câu thơ cho những người đang chờ đến lượt của họ
Et ceux qui ne rigoleront plus
– Và những người sẽ không cười nữa
On baissera pas les bras
– Chúng tôi sẽ không bỏ cuộc
On n’est pas né pour ca
– Chúng tôi không được sinh ra vì điều này
Même vaincu, on se jettera dans la bataille
– Thậm chí bị đánh bại, chúng ta sẽ ném mình vào trận chiến
Pour l’honneur, comme un samouraï
– Vì danh dự, giống như một samurai
On joue dans un chambara (chambara)
– Chúng tôi chơi trong một căn phòng (phòng)
La fierté, la loi
– Niềm tự hào, luật pháp
Tuent comme un bon vieux Kurosawa
– Giết như một Kurosawa cũ tốt
La main sur le katana (katana)
– Bàn tay trên katana (katana)
Même si la peur m’assaille
– Ngay cả khi nỗi sợ hãi tấn công tôi
Je partirai comme un samuraï
– Tôi sẽ rời đi như một samurai
On joue dans un chambara (chambara)
– Chúng tôi chơi trong một căn phòng (phòng)
La fierté, la loi
– Niềm tự hào, luật pháp
Tuent comme un bon vieux Kurosawa
– Giết như một Kurosawa cũ tốt
La main sur le katana (katana)
– Bàn tay trên katana (katana)
Même si la peur m’assaille
– Ngay cả khi nỗi sợ hãi tấn công tôi
Je partirai comme un samuraï
– Tôi sẽ rời đi như một samurai