Video Clip
Lời Bài Hát
Slay
– Giết
Slay
– Giết
Slay
– Giết
She ate, she mothered
– Cô ấy ăn, cô ấy làm mẹ
She fought and she conquered
– Cô ấy đã chiến đấu và cô ấy đã chinh phục
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
She’s queer, she’s killer
– Cô ấy là người đồng tính, cô ấy là kẻ giết người
She’s a queen and she’s a winner
– Cô ấy là một nữ hoàng và cô ấy là một người chiến thắng
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Bawal ang kampante
– Người khiếu nại bị cấm
Lalaban na walang pasakalye
– Một trận chiến không chiến đấu
Dapat kong ibibo, kaya naparito
– Tôi đã phải đi, vì vậy tôi đã đến
Kabaitan, doon ako babawi
– Ngọt ngào, tôi sẽ quay lại ngay
Dapat walang tyamba ang panalo
– Không cần phải sợ chiến thắng
Pagkakataon ko na para tumodo
– Đó là cơ hội để tôi tỏa sáng
Manalo o matalo, ito tinitiyak ko:
– Thắng hay thua, điều này tôi đảm bảo:
Bibigyan ko ng magandang laban ‘to (Uh, yeah!)
– Tôi sẽ cho nó một cuộc chiến tốt (Uh, yeah!)
Salamat, Panginoon, sa pagkakataon
– Cảm Ơn Chúa, Vì cơ hội
‘Di ko ‘pagdadamot, lahat magkakaroon
– Tôi không muốn buồn, tôi muốn mọi người trở thành
Para sa lahat ng mga henerasyon:
– Cho tất cả các thế hệ:
Kung kinaya ko ‘to ay kakayanin mo
– Nếu tôi có nó, bạn có thể làm cho nó
She ate, she mothered
– Cô ấy ăn, cô ấy làm mẹ
She fought and she conquered
– Cô ấy đã chiến đấu và cô ấy đã chinh phục
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
She’s queer, she’s killer
– Cô ấy là người đồng tính, cô ấy là kẻ giết người
She’s a queen and she’s a winner
– Cô ấy là một nữ hoàng và cô ấy là một người chiến thắng
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Walang katulad na si Zymba
– Không có Gì giống Như Zymba
Doesn’t mind what you say, ha
– Không bận tâm những gì bạn nói, ha
Sabihin niyo’y ‘di pakikinggan, as Elvie, may tiwala
– Đừng nghe Tôi, Như Elvis
Minamaliit ng karamihan, pero siya’y malaking biyaya
– Rất nhiều người nghĩ rằng đó là một phước lành, nhưng đó là một phước lành tuyệt vời
Parang agila, totoong pambihira
– Giống như một con đại bàng, rất hiếm
Wa na kayong kawala, hey!
– Mày chưa chết, này!
Andito na ako
– Tôi ở đây
Iharap mga kalaban, patatalsikin ko
– Đối mặt với kẻ thù, tôi sẽ trục xuất
“Palaasa sa pamilya,” paningin ninyo
– “Gần nhà, nhìn vào gia đình của bạn.”
Taga-House of Ding ang mananalo
– Nhà Đinh thắng
‘Di ba? ‘Di ba?
– ‘Phải không? ‘Phải không?
Sabi-sabi nga nila, “Kung ika’y nahuhuli, siguradong una ka.”
– Họ nói, ” nếu bạn sắp đến muộn, bạn sẽ là người đầu tiên.”
Ako ang minamata, wala naman akong kaba
– Tôi là một, tôi không phải là một, tôi không phải là một
I’m queen of the jungle, handa nang bumira, ha!
– Tôi là nữ hoàng của rừng rậm, sẵn sàng đá đít!
She ate, she mothered
– Cô ấy ăn, cô ấy làm mẹ
She fought and she conquered
– Cô ấy đã chiến đấu và cô ấy đã chinh phục
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
She’s queer, she’s killer
– Cô ấy là người đồng tính, cô ấy là kẻ giết người
She’s a queen and she’s a winner
– Cô ấy là một nữ hoàng và cô ấy là một người chiến thắng
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Ako naman ang magbabago ng pamantayan ng ganda
– Tôi muốn thay đổi tiêu chuẩn
Taga-San Andres na trans ngayon ang aarangkada
– St. Andrew ‘ s bây giờ là
Tabi! Umaatake lakas ng trans na palaban
– Tabi! Sức mạnh tấn công của trans combatant
Humanda sa amats ng hormones ko, kayo’y magugulantang
– Hãy sẵn sàng cho amats hormone của tôi, bạn sẽ được đánh thức
Uuwi na sana, pero teka muna, ’cause she has it, sissy
– Nó sẽ về nhà, nhưng chờ một chút, vì cô ấy có nó, sissy
Maganda mukha niya, ‘di mo akalaing still showing, sissy
– Cô ấy là một khuôn mặt xinh đẹp, bạn không nghĩ vẫn còn hiển thị, sissy
Only trans in the top five, tayo’y iconic, I’m fighting, sissy
– Chỉ trans trong top năm, hãy mang tính biểu tượng, tôi đang chiến đấu, sissy
I’m a Filipina goddess!
– Tôi Là Nữ Thần Của Philippines!
A-N-G-E-L, trans power!
– A-N-G-E – l, điện xuyên!
She ate, she mothered
– Cô ấy ăn, cô ấy làm mẹ
She fought and she conquered
– Cô ấy đã chiến đấu và cô ấy đã chinh phục
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
She’s queer, she’s killer
– Cô ấy là người đồng tính, cô ấy là kẻ giết người
She’s a queen and she’s a winner
– Cô ấy là một nữ hoàng và cô ấy là một người chiến thắng
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
What’s up, mga gay?
– Có chuyện gì vậy, những người đồng tính?
C-G-Y-Y with a K
– C-G-y-y với k
‘Cause you know she’s gonna slay, I didn’t come here to play
– Vì cô biết cô ấy sẽ giết, tôi không đến đây để chơi
From the looks to the stunts, and even when I’m acting
– Từ vẻ ngoài đến các pha nguy hiểm, và ngay cả khi tôi đang diễn xuất
Jaws to the floor, ’cause I know I’ll leave you gagging
– Hàm xuống sàn, vì tôi biết tôi sẽ để lại cho bạn nôn
So, call me what you want
– Vì vậy, hãy gọi cho tôi những gì bạn muốn
‘Cause I’m so full of cunt
– Bởi vì tôi rất đầy lồn
Just don’t forget the K in everything you say, okay?
– Chỉ cần đừng quên K trong tất Cả những gì bạn nói, được chứ?
The mug of a devil, the lips of a rebel
– Cốc của một con quỷ, đôi môi của một kẻ nổi loạn
She’ll take the challenge up to another level
– Cô ấy sẽ đưa thử thách lên một cấp độ khác
No need to say more, just meet me on the dance floor
– Không cần phải nói thêm, chỉ cần gặp tôi trên sàn nhảy
Head to my heels, perfection is all over
– Đi đến gót chân của tôi, sự hoàn hảo đã kết thúc
K-K-K-K-K-K-Khianna
– K-K-K-K-K-Khianna
Crown her now ’cause I know that y’all wanna
– Vương miện của cô bây giờ ‘vì tôi biết rằng bạn muốn
This queen is stacked with the things that you lack
– Nữ hoàng này được xếp chồng lên nhau với những thứ mà bạn thiếu
You better get back for the massive base attack
– Tốt hơn hết bạn nên quay lại cuộc tấn công căn cứ lớn
She ate, she mothered
– Cô ấy ăn, cô ấy làm mẹ
She fought and she conquered
– Cô ấy đã chiến đấu và cô ấy đã chinh phục
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
She’s queer, she’s killer
– Cô ấy là người đồng tính, cô ấy là kẻ giết người
She’s a queen and she’s a winner
– Cô ấy là một nữ hoàng và cô ấy là một người chiến thắng
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Sashayed in the Werk Room, cold and alone
– Sashayed Trong Phòng Werk, lạnh và một mình
Walang drag family, and no drag home
– Không kéo gia đình, và không kéo nhà
Araw after araw, ramdam ang aking struggle
– Ngày qua ngày, tôi cảm thấy đau
Kaya bawat challenge, nilabas ko ang aking gigil
– Mỗi bước của con đường, tôi đặt chân xuống
Wala mang RuBadge among the top five
– Không có cờ đỏ trong top năm
Eh, what naman ngayon, bitch?
– Có chuyện gì vậy, chó cái?
Watch me thrive!
– Xem tôi phát triển mạnh!
Here from top five, I’ll push to top two
– Ở đây từ top năm, tôi sẽ đẩy lên top hai
Just to prove you kids that you can do it too!
– Chỉ để chứng minh cho bạn trẻ em mà bạn có thể làm điều đó quá!
She ate, she mothered
– Cô ấy ăn, cô ấy làm mẹ
She fought and she conquered
– Cô ấy đã chiến đấu và cô ấy đã chinh phục
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
She’s queer, she’s killer
– Cô ấy là người đồng tính, cô ấy là kẻ giết người
She’s a queen and she’s a winner
– Cô ấy là một nữ hoàng và cô ấy là một người chiến thắng
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la
Slay accla-la-la-la-la-la
– Giết accla-la-la-la-la-la