Video Clip
Lời Bài Hát
Hit it
– Đánh nó đi
The bridesmaids wanted a celebration
– Các phù dâu muốn có một lễ kỷ niệm
So we took a trip, bachelorette vacation
– Vì vậy, chúng tôi đã có một chuyến đi, kỳ nghỉ bachelorette
‘Cause we know she needs one
– Bởi vì chúng tôi biết cô ấy cần một
A break from Matthew
– Nghỉ Ngơi Từ Matthew
Just kidding, Matt
– Đùa Thôi, Matt
We’re glad she has you
– Chúng tôi rất vui vì cô ấy có bạn
We’re out, the shots are flowing, yeah
– Chúng tôi ra ngoài, những bức ảnh đang chảy, vâng
Guys on the dance floor grooving, yeah
– Các bạn trên sàn nhảy grooving, yeah
Yeah, we say, “No thanks, she’s taken,” yeah
– Vâng, chúng tôi nói, “không, cảm ơn, cô ấy đã lấy,” vâng
Sing it
– Hát đi
Now she’s with a hot guy, but he looks gay
– Bây giờ cô ấy với một chàng trai nóng bỏng, nhưng anh ấy trông đồng tính
Heard his name is Domingo
– Nghe nói tên Anh Ấy Là Domingo
Second location, maybe he’s bi
– Vị trí thứ hai, có thể anh ấy là bi
Still dancing with Domingo
– Vẫn nhảy Với Domingo
Third location, fully straight, fully touching Domingo
– Vị trí thứ ba, hoàn toàn thẳng, Hoàn toàn chạm Domingo
“I can’t wait to be his wife”
– “Tôi không thể chờ đợi để trở thành vợ của anh ấy”
She’s pointing to Domingo
– Cô ấy chỉ Vào Domingo
In the bathroom, we take her aside
– Trong phòng tắm, chúng tôi đưa cô ấy sang một bên
She says, “Don’t worry, we won’t cross the line”
– Cô ấy nói, ” đừng lo lắng, chúng tôi sẽ không vượt qua ranh giới”
“Think of your fiancé”
– “Hãy nghĩ về vị hôn phu của bạn”
She says, “Good reminder”
– Cô ấy nói, ” Lời nhắc nhở tốt”
Hands me her ring
– Đưa cho tôi chiếc nhẫn của cô ấy
Then we can’t find her
– Sau đó chúng ta không thể tìm thấy cô ấy
Now we’re back in the house, in the hot tub
– Bây giờ chúng tôi trở lại trong nhà, trong bồn tắm nước nóng
She’s there with Domingo
– Cô ấy ở Đó Với Domingo
Ask him to leave, get a hotel
– Yêu cầu anh ta rời đi, có được một khách sạn
She’s vibing with Domingo
– Cô ấy rung động Với Domingo
At the Marriott, googling Domingo
– Tại Marriott, Googling Domingo
Just to make sure he’s not psycho
– Chỉ để chắc chắn rằng anh ấy không phải là tâm lý
But he’s actually a doctor and randomly a model
– Nhưng anh ấy thực sự là một bác sĩ và ngẫu nhiên là một người mẫu
And he volunteers with weird sick animals
– Và anh ta tình nguyện với những con vật bị bệnh kỳ lạ
Is the point of this song just that Kelsey cheated on me all weekend?
– Có phải vấn đề của bài hát này chỉ Là Kelsey đã lừa dối tôi cả cuối tuần?
No, the point is, it’s espresso
– Không, vấn đề là, đó là espresso
You’re not even listening to the lyrics
– Bạn thậm chí không nghe lời bài hát
That’s all I’m listening to
– Đó là tất cả những gì tôi đang nghe
The next day, she said “Nothing happened”
– Ngày hôm sau, cô ấy nói ” Không có gì xảy ra”
They talked all night about you, Matthew
– Họ đã nói chuyện cả đêm về Bạn, Matthew
Then at brunch, she just starts crying
– Sau đó, vào bữa sáng muộn, cô ấy chỉ bắt đầu khóc
We ask her “Why?”
– Chúng tôi hỏi cô ấy ” Tại sao?”
She says, “I’m just so tired”
– Cô ấy nói, ” tôi thật mệt mỏi”
We say, “Take a nap”
– Chúng tôi nói, ” chợp mắt”
She says, “I’m not that kind of tired”
– Cô ấy nói, ” tôi không phải là loại mệt mỏi”
Hey Matt, came all this way
– Hey Matt, đến tất cả các cách này
Had to explain, direct from Domingo
– Phải giải thích, trực tiếp Từ Domingo
Kelsey’s a friend, she’s like my sis
– Kelsey là một người bạn, cô ấy giống như chị tôi
But we did hook up though
– Nhưng chúng tôi đã treo lên mặc dù
I hope we can still be friends
– Tôi hy vọng chúng ta vẫn có thể là bạn bè