Duki & Lia Kali – Constelación Tiếng tây ban nha Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

(Tanta’ balas)
– (Rất nhiều ‘ viên đạn)
(Ya lanzadas)
– (Đã ra mắt)
雪山, 你在哪裡?!
– 雪山, 你在哪裡?!

¿De qué va a hablar mi canción si se calma ese dolor que me daba inspiración?
– Bài hát của tôi sẽ nói về điều gì nếu nỗi đau đó đã cho tôi cảm hứng dịu xuống?
¿Hace cuánto dejé de ser ese pibe soñador encerra’o en su habitación?
– Cách đây bao lâu, tôi đã không còn là đứa trẻ mơ mộng tự nhốt mình trong phòng của mình?
Recuerdo mirar estrella’, pedirle a cada una de ella’ que confíe en mi intuición
– Tôi nhớ nhìn vào ngôi sao’, yêu cầu mỗi người trong số cô ấy’ tin tưởng vào trực giác của tôi
Pensar que el límite es el cielo y tal vez llego a ser una constelación
– Nghĩ rằng bầu trời là giới hạn và có lẽ tôi trở thành một chòm sao

Esto no brilla si no estás cerca
– Điều này không tỏa sáng nếu bạn không ở bên
Luce’ me alumbran, ‘toy medio muerta
– Luce ‘họ thắp sáng tôi,’ đồ chơi nửa chết
No sé qué hago ni a dónde voy
– Tôi không biết mình đang làm gì hoặc đang đi đâu
Dime qué hacemos, ¿a dónde voy?
– Nói cho tôi biết chúng ta đang làm gì,tôi sẽ đi đâu?
No tengo casa, solo doy vueltas
– Tôi không có nhà, tôi chỉ đi lang thang xung quanh
Ando girando en una espiral
– Tôi đang quay theo hình xoắn ốc
En cualquier lado, meno’ en la Tierra
– Bất cứ nơi nào, ít ‘ Trên Trái đất
Vivo soñando el aterrizar (Ivo)
– Tôi sống mơ ước hạ cánh (Ivo)

Tanta’ balas ya lanzadas
– Rất nhiều ‘ viên đạn đã ném
Gracias Dios por darme más
– Cảm ơn Chúa Đã cho tôi nhiều hơn
Yo que nunca esperé nada
– Tôi người không bao giờ mong đợi bất cứ điều gì
Ahora siempre quiero más
– Bây giờ tôi luôn muốn nhiều hơn nữa

Si están buscando pruebas, acá estoy de pie (Pie)
– Nếu bạn đang tìm kiếm bằng chứng, ở đây tôi đang đứng (Chân)
Me acostumbré al cambio ‘e la gente, pero no cambié (-bié)
– Tôi đã quen ới những người thay đổi, nhưng tôi đã không thay đổi (-bié)
Siento que todo es más difícil desde que va bien (Bien)
– Tôi cảm thấy mọi thứ khó khăn hơn vì nó diễn ra tốt đẹp (Tốt)
La fama me pasó por arriba como un tren
– Danh tiếng vượt qua tôi như một chuyến tàu
Aunque quisieron que pase, no perdí el control
– Mặc dù họ muốn nó xảy ra, tôi đã không mất kiểm soát
Esas mirada’ que juzgan, ¿de quiéne’ son?
– Những người ‘đánh giá ngoại hình, họ là ai’?
Fui callando todo entre exceso’ y alcohol
– Tôi đã giữ im lặng mọi thứ giữa dư thừa ‘ và rượu
Discutiendo a diario con mi otro yo
– Tranh luận hàng ngày với bản thân khác của tôi

¿De qué va a hablar mi canción si se calma ese dolor que me daba inspiración?
– Bài hát của tôi sẽ nói về điều gì nếu nỗi đau đó đã cho tôi cảm hứng dịu xuống?
¿Hace cuánto dejé de ser ese pibe soñador encerra’o en su habitación? (No)
– Cách đây bao lâu, tôi đã không còn là đứa trẻ mơ mộng tự nhốt mình trong phòng của mình? (Không)
Recuerdo mirar estrella’, pedirle a cada una de ella’ que confíe en mi intuición
– Tôi nhớ nhìn vào ngôi sao’, yêu cầu mỗi người trong số cô ấy’ tin tưởng vào trực giác của tôi
Pensar que el límite es el cielo y tal vez llego a ser una constelación
– Nghĩ rằng bầu trời là giới hạn và có lẽ tôi trở thành một chòm sao

Tanta’ balas ya lanzada’
– Rất nhiều ‘đạn đã ném’
Gracias Dios por darme más
– Cảm ơn Chúa Đã cho tôi nhiều hơn
Yo que nunca esperé nada
– Tôi người không bao giờ mong đợi bất cứ điều gì
Ahora siempre quiero más
– Bây giờ tôi luôn muốn nhiều hơn nữa
Tanta’ balas ya lanzada’
– Rất nhiều ‘đạn đã ném’
Gracias Dios por darme más
– Cảm ơn Chúa Đã cho tôi nhiều hơn
Yo que nunca esperé nada
– Tôi người không bao giờ mong đợi bất cứ điều gì
Ahora siempre quiero más
– Bây giờ tôi luôn muốn nhiều hơn nữa

Sé que mi estrella quiere mecerme en paz (Eh)
– Tôi biết ngôi sao của tôi muốn đá tôi trong hòa bình (Eh)
Este loco mundo no la quiere dejar (Eh)
– Thế giới điên rồ này không muốn rời bỏ cô ấy (Eh)
Dios me la quiso entregar, sabe que puedo más (Eh)
– Chúa muốn trao cô ấy cho tôi, anh ấy biết rằng tôi có thể nhiều hơn (Eh)
Quise dejar huella, no sabía cuánto iba a pagar (Eh)
– Tôi muốn đánh dấu, tôi không biết mình sẽ trả bao nhiêu (Eh)
Mamá, te juro que no quiero cambiar (Eh)
– Mẹ ơi, con thề là con không muốn thay đổi (Eh)
Te juro que no voy a cambiar
– Tôi thề tôi sẽ không thay đổi


Duki

Yayımlandı

kategorisi

yazarı: