SALUKI – DOGS Nga Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Тачки гавкают на улице (Е, hold up, hold up)
– Ô tô sủa trên đường phố (E, giữ, giữ)
Девка пахнет, будто первый снег (Воу)
– Cô gái có mùi như tuyết đầu tiên (Whoa)
Кур—, куртки большие, хотят есть все (Все)
– Gà-áo khoác lớn, chúng muốn ăn mọi thứ (Mọi Thứ)
Ау, всё, что ты захочешь, у нас есть здесь
– Aw, mọi thứ bạn muốn, chúng tôi có ở đây

Эй, эй, эй, эй, э-эй, эй
– Này, này, này, này, này, uh-này, này
Кто выпустил собак? (—Ак; эй, эй, эй)
– Ai để chó ra ngoài? (- Ak; này, này, này)
Кто выпустил собак? (—Ак)
– Ai để chó ra ngoài? (- Ak)
Кто выпустил собак? (—Ак; эй, воу, воу, е, воу)
– Ai để chó ra ngoài? (- Ak; này, whoa, whoa, e, whoa)

Раз-два
– Một-hai
Меня слепит в клубе, как фара
– Nó làm tôi mù quáng trong câu lạc bộ như một chiếc đèn pha
Ты и я молча у бара
– Bạn và tôi đang ở quán bar trong im lặng
Сегодня откроешь свой талант (У, у, у)
– Hôm nay bạn sẽ khám phá ra tài năng của mình (Uh, uh, uh)
Эй, нахуй френдзону как Галат
– Này, đụ bạn bè Như Galat
На мне грехи и благо, я как салат
– Tôi có tội lỗi và phước lành đối với tôi, tôi giống như một món salad
Они хотели тут бифа
– Họ muốn thịt bò ở đây
Я покажу им, я покажу им — Борат
– Tôi sẽ chỉ cho họ, tôi sẽ chỉ Cho Họ-Borat
Йоу, я не один
– Yo, tôi không đơn độc
Я не доступен, я меняю SIM (SIM)
– Tôi không có sẵn, tôi đang thay ĐỔI SIM (SIM)của mình
Как сиськи висим (—Им)
– Làm thế nào ngực treo (- Im)
Пропахла куртка, обнимает дым (Скажи им)
– Áo khoác có mùi, những cái ôm khói (Nói với họ)
Смените диджея — он древний, как Рим
– Thay ĐỔI DJ – anh ấy cổ đại như Rome
Родился старым, умер молодым (У, у, у)
– Sinh ra già, chết trẻ (Uh, uh, uh)
Fuck, эй, о-о-она меня знает — я lowkey (У, у, у)
– Mẹ kiếp, này, oh-oh-cô ấy biết tôi-tôi là lowkey (Uh, uh, uh)
Деньги не могут быть lonely
– Tiền không thể cô đơn
Если всегда в моей зоне
– Nếu luôn ở trong khu vực của tôi
Я делаю чисто, йо, trust me, ай
– Tôi đang làm sạch, yo, tin tôi đi, ay

У, клуб пахнет потом
– Câu lạc bộ có mùi như mồ hôi
Мои часы стоят много
– Đồng hồ của tôi có giá rất cao
Я приехал на тусу (Е, е, а, а)
– Tôi đến bữa tiệc (E, e, a, a)
Я просто пришёл работать (Пау, пау, пау, р-р)
– Tôi vừa đến làm việc (Pau, pau, pau, r-r)

Они на красном Апаче, уже не пешком — я на тачке (У, у)
– Họ đang Ở Trên Một Apache đỏ, không phải đi bộ nữa-tôi đang ở trong một chiếc xe cút kít (Uh, uh)
Я знаю, чё их колпачит — здесь бабки и холод собачий (Р-р-ра, у, у)
– Tôi biết điều gì đang thúc đẩy họ — có tiền ở đây và cái lạnh là con chó (r-r-ra, u, u)
На мне есть кузов как жопа, горячий белый даже после дропа (У, у, у, у, у)
– Tôi có một cơ thể như một ass, trắng nóng ngay cả sau khi thả (U, u ,u,u)
Деньги не только с востока, я захотел много и получил много (Ра, ра, ра, ра)
– Tiền không chỉ từ phía đông, tôi muốn rất nhiều và có rất nhiều (Ra, ra, ra, ra)

Дал им классику за классикой — я как Моцарт (Пау, пау, пау, у)
– Tôi đã cho họ kinh điển sau kinh điển-tôi giống Như Mozart (Pau, pau, pau, u)
Курим прямо на танцполе, никто не спросит
– Chúng tôi hút thuốc ngay trên sàn nhảy, sẽ không ai hỏi

Тачки гавкают на улице (Е, hold up, hold up)
– Ô tô sủa trên đường phố (E, giữ, giữ)
Девка пахнет, будто первый снег (Воу)
– Cô gái có mùi như tuyết đầu tiên (Whoa)
Кур—, куртки большие, хотят есть все (Все, все)
– Gà-áo khoác lớn, chúng muốn ăn mọi thứ (Mọi thứ, mọi thứ)
Ау, всё, что ты захочешь, у нас есть здесь
– Ồ, chúng tôi có mọi thứ bạn muốn ở đây.

Эй, эй, эй, эй, э-эй, эй
– Này, này, này, này, này, uh-này, này
Кто выпустил собак? (—Ак; эй, эй, эй)
– Ai để chó ra ngoài? (- Ak; này, này, này)
Кто выпустил собак? (—Ак)
– Ai để chó ra ngoài? (- Ak)
Кто выпустил собак? (—Ак; эй, эй)
– Ai để chó ra ngoài? (- Ak; này, này)

Мы зашли далеко, нас тут ждут (Нас тут)
– Chúng tôi đã đi xa, họ đang chờ đợi chúng tôi ở đây (Chúng Tôi đang ở đây)
Воу, красивые шутки, тесный круг (Тесный круг)
– Whoa, truyện cười đẹp, vòng tròn chặt chẽ (Vòng Tròn Chặt Chẽ)
Воу, куцый язык, шлём их в пизду (Е, е, е)
– Whoa, lưỡi ngắn, slam chúng trong âm hộ (E, e, e)
Этой хуйнёй я много кого кормлю (Эй, эй)
– Tôi cho rất nhiều người ăn thứ này (Này, này)
Фрики идут нахуй, если я где-то не там
– Freaks đi fuck mình nếu tôi không có ở đâu đó
Семья меня страхует (Страхует)
– Gia đình tôi bảo hiểm cho tôi (Bảo hiểm)
Шампанское на пол лью
– Champagne trên sàn nhà
Не даю им интервью (Ю, ю, ю, ю, ю)
– Tôi không cho họ một cuộc phỏng vấn (Yu, yu, yu, yu)
(Эй, эй, эй, эй) Или я снова просто вру?
– (Này, này, này, này) hay tôi chỉ đang nói dối một lần nữa?


SALUKI

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: