Video Clip
Lời Bài Hát
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Romantici, in branco, rimasti ai bordi
– Lãng mạn, trong gói, còn lại ở các cạnh
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Nei carceri, in auto, soli sul web
– Trong nhà tù, bằng xe hơi, một mình trên theeb
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Diversi dilemmi e sogni
– Những tình huống khó xử và ước mơ khác nhau
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Chi non si addomestica come me
– Ai không thuần hóa như tôi
Il sole splende indifferente
– Mặt trời chiếu sáng thờ ơ
Come se il mondo non fosse orrendo
– Như thể thế giới không khủng khiếp
Quanta gente con vite sbilenche
– Có bao nhiêu người có cuộc sống lệch lạc
Come cicche spente dentro un posa’ zeppo
– Giống như butts tắt bên trong một tư thế chock
Esistendo ogni tanto
– Thỉnh thoảng tồn tại
Un momento ha davvero senso
– Một khoảnh khắc thực sự có ý nghĩa
Isolato e in stato alterato
– Bị cô lập và ở trạng thái thay đổi
Ballo un lento con l’arredamento
– Nhảy chậm với trang trí
Obbedendo, la routine è grigia
– Vâng lời, thói quen là màu xám
Un veliero dentro una bottiglia
– Một con tàu buồm bên trong một cái chai
Il problema non è starne fuori
– Vấn đề là không tránh xa nó
Ma trovare vera alternativa
– Nhưng tìm sự thay thế thực sự
Qualcosa occorre da contrapporre
– Một cái gì đó cần phải được tương phản
Per non soccombere può soccorrere
– Để không chịu thua có thể giúp đỡ
Sento il vuoto e mi insegue
– Tôi cảm thấy sự trống rỗng và nó đuổi theo tôi
E spesso mi prende come se non so correre
– Và anh ấy thường coi tôi như thể tôi không biết chạy
Quindi chiudo gli occhi e sogno
– Vì vậy, tôi nhắm mắt lại và mơ ước
Di essere in un altro posto
– Ở một nơi khác
Come quando i miei scazzavano
– Giống như khi bố mẹ tôi đánh nhau
Avevo un angolo, stavo nascosto
– Tôi đã có một góc, tôi đang trốn
Oh, Dio, rendimi sordo
– Ôi, chúa ơi, làm cho tôi điếc
Però Dio non rende conto
– Nhưng Chúa không nhận Ra
Li riapro con te qua che urli
– Tôi sẽ mở lại chúng với bạn ở đây la hét
Chi è senza peccato apra WhatsApp davanti a tutti
– Ai là tội lỗi mở W
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
In attici, al parco, nei bassifondi
– Trong căn hộ áp mái, trong công viên, trong khu ổ chuột
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Nei traffici, in viaggio, soli in un club
– Trong giao thông, trên đường, một mình trong một câu lạc bộ
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Diversi dilemmi e sogni
– Những tình huống khó xử và ước mơ khác nhau
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Chi non si addomestica come me
– Ai không thuần hóa như tôi
Non mi aspetto che tu capisca
– Tôi không mong đợi bạn hiểu
Esco dalle storie come un escapista
– Tôi bước ra từ những câu chuyện như một kẻ trốn thoát
Lei concede un po’ di extra in ditta
– Cô ấy cấp một số etra
Perché spera di essere una ex stagista
– Bởi vì Cô Ấy Hy vọng sẽ là một e stag
Resta fissa la mia exit strategy
– Giữ cố định chiến lược điện tử của tôi
Quante ne ho gettate nei miei baratri
– Tôi đã ném bao nhiêu vào vực thẳm của mình
Solo per restare solo, maybe
– Chỉ để ở một mình, butbe
Tieni i tuoi pensieri inconfessabili
– Giữ suy nghĩ của bạn không thú nhận
Pare capiti, più comune di quanto immagini
– Nó dường như xảy ra, phổ biến hơn bạn tưởng tượng
Pare sia un epidemia di depre’
– Nó dường như là một dịch bệnh trầm cảm’
E che i rapper siano prede facili
– Và rapper đó là con mồi dễ dàng
Parla, apriti, calma i battiti
– Nói, cởi mở, bình tĩnh nhịp đập
Melodia, la nostalgia che mi evoca
– Giai điệu, nỗi nhớ gợi lên tôi
Mi dico: “Battiti, hai energia”
– Tôi tự nhủ: ” Nhịp Đập, bạn có năng lượng”
Ma ormai è finita un’epoca
– Nhưng bây giờ một kỷ nguyên đã kết thúc
Avevo un’epica sgangherata
– Tôi đã có một sử thi xiêu vẹo
Una gang di strada, una platea distratta
– Một băng đảng đường phố, một khán giả bị phân tâm
Prima dei corporates, la droga in corpo e rabbia incorporata
– Trước các công ty, thuốc trong cơ thể và kết hợp sự tức giận
Ora invece guardo la gente dare il suo peggio in rete
– Bây giờ thay vào đó tôi xem mọi người cho nó tồi tệ nhất của họ trên mạng
E non mi sembra nemmeno che apparteniamo alla stessa specie
– Và đối với tôi dường như chúng ta không thuộc cùng một loài
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Romantici, in branco, rimasti ai bordi
– Lãng mạn, trong gói, còn lại ở các cạnh
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Nei carceri, in auto, soli sul web
– Trong nhà tù, bằng xe hơi, một mình trên theeb
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Diversi dilemmi e sogni
– Những tình huống khó xử và ước mơ khác nhau
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Chi non si addomestica come me
– Ai không thuần hóa như tôi
Non l’hai imparato?
– Bạn chưa học được điều đó?
Senza materialismo sei come smaterializzato
– Không có chủ nghĩa duy vật bạn giống như phi vật chất hóa
Ansia sociale, includersi come ossessione
– Lo lắng xã hội, bao gồm cả bản thân bạn như một nỗi ám ảnh
Anima animale, sei grate di separazione
– Linh hồn động vật, sáu tấm lưới tách biệt
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn
Ci sono uomini soli
– Có những người đàn ông cô đơn