Video Clip
Lời Bài Hát
Ты думал, я перестал быть злым? (Пф) Никогда в жизни (Sayo—)
– Bạn có nghĩ rằng tôi đã ngừng tức giận? (Pf) Không Bao giờ trong cuộc sống của tôi (Sayo -—
Я злой (Sayonara), я злой
– Tôi xấu xa (Sayonara), tôi xấu xa
Я ненавижу, я ненавижу, я ненавижу, я ненавижу
– Tôi ghét, tôi ghét, tôi ghét, tôi ghét
Я-я-я ненавижу, когда люди со мной базарят (Go)
– Tôi-tôi-tôi ghét nó khi mọi người nói chuyện với tôi (Đi)
Я-я-я ненавижу, когда люди со мной базарят (Заткнись, заткнись, заткнись)
– I-I-I ghét nó khi mọi người nói chuyện với tôi (Im lặng, im lặng, im lặng)
Я-я-я ненавижу делать контакты глазами (Нихуя)
– I-I-I ghét giao tiếp bằng mắt (Không có cách nào chết tiệt)
Я-я-я не хочу общаться с людьми, пусть они знают (Know)
– Tôi-tôi-tôi không muốn giao tiếp với mọi người, hãy cho họ biết
Ты меня раздражаешь, твои интересы — это ужасно (Реально)
– Bạn làm phiền tôi, sở thích của bạn là khủng khiếp (thực sự)
Сорок людей в гримёрке, я ни одного из них не знаю
– Bốn mươi người trong phòng thay đồ, tôi không biết ai trong số họ
Я падаю в K-hole, пока слушаю Salem (Реально)
– Tôi đang rơi Vào một lỗ K trong khi nghe Salem (Thực sự)
Карате kid сказал, что я охуенно одеваюсь (У-а, а-а)
– Karate kid nói tôi đang mặc quần áo (Uh-oh, uh-oh)
Давай, суке fifty, она динозавр
– Thôi nào, năm mươi con chó cái, cô ấy là một con khủng long
Я был дома у MJ, ладно, пусть они знают
– Tôi đã ở nhà MJ, được rồi, hãy cho họ biết
Я не будто Мэрилин Мэнсон — я его знаю
– Tôi không giống Marilyn Manson – tôi biết anh ấy.
Я ненавижу слово «дизайнер»
– Tôi ghét từ”nhà thiết kế”
Я-я-я ненавижу, когда люди со мной базарят (Go)
– Tôi-tôi-tôi ghét nó khi mọi người nói chuyện với tôi (Đi)
Я-я-я ненавижу, когда люди со мной базарят (Заткнись, заткнись, заткнись)
– I-I-I ghét nó khi mọi người nói chuyện với tôi (Im lặng, im lặng, im lặng)
Я-я-я ненавижу делать контакты глазами (Нихуя)
– I-I-I ghét giao tiếp bằng mắt (Không có cách nào chết tiệt)
Я-я-я не хочу общаться с людьми, пусть они знают (Know)
– Tôi-tôi-tôi không muốn giao tiếp với mọi người, hãy cho họ biết
Я ненавижу, ненавижу, ненавижу
– Tôi ghét, ghét, ghét
Я-я-я ненавижу, ненавижу, ненавижу
– Tôi-tôi-tôi ghét, ghét, ghét
Я-я-я ненавижу, нена-нена-ненавижу (Ха)
– Tôi-tôi-tôi ghét, nena-nena-ghét (Ha)
Я ненавижу, нена-нена-ненавижу (Ха, ха, ха, е, короче, смотри)
– Tôi ghét, nena-nena-ghét (Ha, ha, ha, e, trong ngắn hạn, nhìn)
Проснулся в Голливуде, сделал кофе, и поехал в Беверли Хиллз (Ха)
– Tỉnh dậy Ở Hollywood, pha cà phê và đến Beverly Hills (Ha)
Сделал зубы, заехал в Erewhon, пообщался с парой milfs (Ха)
– Tôi đã làm xong răng, đến Erewhon, nói chuyện với một vài milfs (Ha)
Показал им твои клипы, они такие: «Ха-ха, фу, воняет, stinks!» (Ха)
– Tôi đã cho họ xem clip của bạn, họ giống như, ” haha, ew, nó bốc mùi, bốc mùi!”(Ha)
Они смотрят на нас, как будто мы боги, мы короли, мы kings (Е)
– Họ nhìn chúng ta như thể chúng ta là thần, chúng ta là vua, chúng ta là vua
Я ненавижу, когда люди со мной базарят (Ха-а)
– Tôi ghét nó khi mọi người nói chuyện với tôi (Haha)
Скольжу твоим ебалом по своей электрогитаре (Хо-о)
– Trượt fucker của bạn trên guitar điện của tôi (ho-oh)
Я ненавижу, когда люди со мной базарят (Е-е)
– Tôi ghét nó khi mọi người nói chuyện với tôi (E-e)
Но вот эта сука секси
– Nhưng con chó cái này là sexy
I wanna be your dog, хочу быть твоей собакой
– Tôi muốn trở thành con chó của bạn, tôi muốn trở thành con chó của bạn