Video Clip
Lời Bài Hát
Austin, baby
– Austin, em bé
La Marash
– Các Marash
Ey, yo
– Này, Tôi
Bup (bup)
– Boo (boo)
¿Viste, Gonzalo, que al fin se nos dio?
– Bạn có thấy, Gonzalo, rằng cuối cùng nó đã được trao cho chúng tôi?
Y tú cuando esté’ ready me avisa’ (¡ajá!)
– Và bạn khi nó ‘sẵn sàng cho tôi biết’ (aha!)
Que pa’ viajar el mundo con el rap
– Để đi du lịch thế giới với rap
Que tengo a mí no me hace falta una VISA (¡no!)
– Rằng tôi có tôi không cần THỊ thực (không!)
Prendo un Portobello al bajar del avión
– Tôi bật Portobello khi tôi xuống máy bay
Tan pronto el piloto aterriza (¡yes, sir!)
– Ngay khi phi công hạ cánh (vâng, thưa ông!)
Llegamo’ a Italia y con nuestra presencia
– Chúng tôi đến Ý và với sự hiện diện của chúng tôi
Enderezamo’ la Torre ‘e Pisa, ¡yeah!
– Hãy Thẳng ‘Tháp’ và bước lên, vâng!
Activo en la música, también la calle
– Hoạt động trong âm nhạc, cũng là đường phố
Mi reputación no se mancha (okay)
– Danh tiếng của tôi không bị hoen ố (được)
Como un alpinista, disfruto la vista
– Giống như một người leo núi, tôi tận hưởng khung cảnh
Sin miedo a ninguna avalancha (¡wow!)
– Không sợ bất kỳ trận tuyết lở nào (wow!)
El dragón de Komodo que salió del lodo
– Con rồng Komodo ra khỏi bùn
Ahora entra por la puerta ancha (Austin, baby)
– Bây giờ đi vào qua cánh cửa rộng (Austin, em bé)
Este flow legendario no tiene adversario
– Dòng chảy huyền thoại này không có đối thủ
Como Maradona en la cancha (¡auh!)
– Giống Như Maradona trên sân (auh!)
Los maté y quieren que yo le’ baje’
– Tôi đã giết họ và họ muốn tôi ‘hạ gục anh ta’
Paso por la aduana sin chequear el equipaje
– Tôi đi qua hải quan mà không kiểm tra hành lý của tôi
Cabrón, yo vengo del barrio, difícil fue mi viaje
– Tên khốn, tôi đến từ khu phố, chuyến đi của tôi rất khó khăn
Ahora tengo giras donde no entienden mi lenguaje
– Bây giờ tôi có các tour du lịch nơi họ không hiểu ngôn ngữ của tôi
Los seguí matando y me pidieron que le’ baje’ otra vez
– Tôi cứ giết họ và họ yêu cầu tôi ‘hạ gục anh ta’ một lần nữa
Le pedí al contable un millón pa’ gastar este mes
– Tôi đã yêu cầu kế toán cho một triệu để chi tiêu trong tháng này
C’est la vie, fui a París y aprendí a hablar francés
– C ‘ est la vie, Tôi đến Paris và học nói tiếng pháp
Estos traperos son mis hijos, fui parte de su niñe-e-ez
– Những giẻ rách này là con tôi, tôi là một phần của con họ-e-ez
Quieren verme, hacerme fracasar
– Họ muốn nhìn thấy tôi, làm cho tôi thất bại
Llevan años tratando, pero eso no va a pasar (¡no!)
– Họ đã cố gắng trong nhiều năm, nhưng điều đó sẽ không xảy ra (không!)
Me junté con el Biza, Biza
– Tôi đã cùng Với biza, Biza
Combinación de Dybala con Leo (let’s go)
– Sự kết hợp Giữa Dybala và Leo (Đi thôi)
La competencia la parto y como el Dibu
– Cuộc thi tôi sinh ra và như Dibu
Por el bicho me paso el trofeo, ¡prra!
– Đối với lỗi tôi vượt qua chiếc cúp, prra!
Tres millone’ y pico en las prenda’ (¡ajá!)
– Ba triệu ‘thứ gì đó trong trang phục’ (aha!)
No hace falta que me comprenda’ (¡no!)
– Bạn không cần phải hiểu tôi ‘(không!)
En mi mayor depresión yo no cojo presión
– Trong trầm cảm lớn của tôi tôi không chịu áp lực
Me curo comprando la tienda (¡uh!)
– Tôi chữa lành bằng cách mua cửa hàng (uh!)
Tengo una nota tremenda, no me llames, que ya tengo llena la agenda
– Tôi có một ghi chú khủng khiếp, đừng gọi cho tôi, tôi đã có một chương trình nghị sự đầy đủ
Mera, Biza, ¡prende esta mierda! (¡let’s go!)
– Mera, Biza, bật cái này lên đi! (đi thôi!)
Ho-hola, llegué, bajé con unas botas Bottega Vene’
– Ho-hi, tôi đến, tôi đi xuống với một số bottega vene ‘ boots
Le pregunté, “¿Qué le pasa al piloto
– Tôi hỏi anh ta, ” có chuyện gì với phi công
Que no aterrizó desde que despegué?”
– Rằng nó đã không hạ cánh kể từ khi tôi cất cánh?”
Mi tiempo lo esperé, no me desesperé
– Tôi đã chờ đợi thời gian của mình, tôi đã không tuyệt vọng
Descansé un par de año’, volví y me pegué
– Nghỉ ngơi trong một vài năm, tôi trở lại và bị mắc kẹt
Matándolo’ como Shakira a Piqué
– Giết Anh ta như Shakira Để Pique
Yo no juego al fútbol, pero los Pelé
– Tôi không chơi bóng đá, nhưng tôi đã bóc chúng
Yo sé que les duele, duele
– Tôi biết nó đau, nó đau
Ver-verme acá arriba, yo sé que les duele
– Nhìn thấy-nhìn thấy tôi ở đây, tôi biết nó đau
Subí de nivele’, y ahora tengo propiedade’ que entro y parecen hotele’
– Tôi đã đi lên từ cấp’, và bây giờ tôi có tài sản ‘mà tôi nhập và họ trông giống như khách sạn’
Un jardín gigantesco de moña’ violeta
– Một khu vườn khổng lồ của ‘violet bun’
Mi propia hierba, ¡qué rico huele! (je-je)
– Cỏ dại của riêng tôi, nó có mùi thơm làm sao! (heh-heh)
Yo hace tiempo que vivo de gira
– Tôi đã đi lưu diễn trong một thời gian dài
Sonando en la radio y saliendo en la tele (¡oh, shit!)
– Chơi trên đài phát thanh và xuất HIỆN TRÊN TV (oh shit!)
Los maté y quieren que yo le’ baje’
– Tôi đã giết họ và họ muốn tôi ‘hạ gục anh ta’
Paso por la aduana sin chequear el equipaje
– Tôi đi qua hải quan mà không kiểm tra hành lý của tôi
Cabrón, yo vengo del barrio, difícil fue mi viaje
– Tên khốn, tôi đến từ khu phố, chuyến đi của tôi rất khó khăn
Ahora tengo giras donde no entienden mi lenguaje
– Bây giờ tôi có các tour du lịch nơi họ không hiểu ngôn ngữ của tôi
Los seguí matando y me pidieron que le’ baje’ otra vez
– Tôi cứ giết họ và họ yêu cầu tôi ‘hạ gục anh ta’ một lần nữa
Le pedí al contable un millón pa’ gastar este mes
– Tôi đã yêu cầu kế toán cho một triệu để chi tiêu trong tháng này
C’est la vie, fui a París y aprendí a hablar francés
– C ‘ est la vie, Tôi đến Paris và học nói tiếng pháp
Estos traperos son mis hijos, fui parte de su niñe-e-ez
– Những giẻ rách này là con tôi, tôi là một phần của con họ-e-ez
(¿Es ciego?) Toma, manín, esto fue de una toma (¡toma!)
– (Anh ấy bị mù?) Ở đây, manin, đây là một lần (ở đây!)
Yo estoy más duro que los escudo’ de los gladiadore’ en Roma (¡Roma!)
– Tôi khó khăn hơn lá chắn Của Đấu sĩ Ở Rome (Rome!)
Matte black Escalade, Ferrari rojo y dos Tacoma (-coma)
– Matte Black Escalade, Ferrari đỏ và hai Tacoma (- dấu phẩy)
Mi nueve que le puse, “Biza-rrap”
– Chín của tôi mà tôi đưa vào nó, “Biza-rrap”
Le’ mando y to’ quedan en coma (¡quedan en coma!)
– ‘Tôi ra lệnh và’ vẫn hôn mê (họ vẫn hôn mê!)
¡Uh-uh! (Yep)
– Uh-uh! (Vâng)
¿Reajustaste el volumen y el bajo
– Bạn đã đặt lại âm lượng và âm trầm chưa
Cuando te lo dije la primera vez? Yo te lo dije (ja-ja-ja-ja)
– Lần đầu tiên tôi nói với bạn là khi nào? Tôi đã nói với bạn như vậy (ha-ha-ha-ha)
De Puerto Rico a Argentina
– Puerto rico Đến Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống nhất
Esto volvió a quedar bellaco, yeah (ja-ja-ja-ja-ja-)
– Điều này hóa ra lại là xấu xa, vâng (ha-ha-ha-ha-ha -)
(¡Uh!) Bizarrap
– (Uh!) Bizarrap
(Bien, ahí, guacho, la rompimo’)
– (Chà, ở đó, guacho, tôi sẽ phá vỡ nó’)