Video Clip
Lời Bài Hát
Пусть бегут неуклюже
– Пусть бегут неуклюже
Пешеходы по лужам
– Пешеходы по лужам
А вода по асфальту рекой (equal)
– Và nước trên đường nhựa là một dòng sông (bằng nhau)
Es gab ein Gericht für alle sieben Tage in der Woche
– Có một món ăn cho tất cả bảy ngày một tuần
Trotzdem haben wir uns siebenmal gefreut (siebenmal)
– Tuy nhiên, chúng tôi đã hạnh phúc bảy lần (bảy lần)
Dann vergingen ein paar Jahre und vom Tisch, den ich bezahle
– Sau đó một vài năm trôi qua và từ bảng tôi trả tiền
Glaub mir, Bruder, haben wir damals noch geträumt (davon haben wir damals geträumt)
– Tin tôi đi, anh trai, lúc đó chúng tôi vẫn đang mơ (đó là những gì chúng tôi đang mơ)
Aus dem Zimmer wurd der Hinterhof, aus Bonbons Zigaretten
– Căn phòng biến thành sân sau, kẹo biến thành thuốc lá
Aus Controller von Nintendo wurden Joints (ganz schön viele)
– Bộ điều khiển Nintendo đã trở thành khớp (khá nhiều)
Russian Guy, für die Deutschen war ich fremd in diesem Land
– Anh chàng nga, đối Với Người Đức, tôi là một người lạ ở đất nước này
Und währenddessen für die Russen viel zu deutsch (да нахуй)
– Và trong khi đó đối với Người Nga quá đức (có fuck)
Ich war eins von drei Kindern ohne Heizung im Zimmer
– Tôi là một trong ba đứa trẻ không sưởi ấm trong phòng
Nicht so schlimm, wie es klingt, ich war noch klein
– Không tệ như âm thanh, tôi vẫn còn nhỏ
2003, Fernseher flimmert schwarz und weiß
– 2003, TV nhấp nháy đen trắng
Und erinnert an ‘ne Zeit, die für immer in mir bleibt
– Và nhắc nhở tôi về một thời gian sẽ ở lại trong tôi mãi mãi
Пусть бегут неуклюже пешеходы по лужам
– Пусть бегут неуклюже пешеходы по лужам
А вода по асфальту рекой
– А вода по асфальту рекой
И неясно прохожим в этот день непогожий
– И неясно прохожим в этот день непогожий
Почему я весёлый такой? (2003, ah)
– Почему я весёлый такой? (2003, ah)
Im Schaufenster sah er Spielsachen, die er nie hatte (nie hatte)
– Trong cửa sổ cửa hàng, anh nhìn thấy những món đồ chơi mà anh chưa bao giờ có (chưa bao giờ có)
Opa holt sein’n letzten Zehner aus der Brieftasche (aha)
– Ông nội mất mười cuối cùng của mình ra khỏi ví của mình (aha)
Ich sah Sonnenblum’nkerne und paar leere Bierflaschen
– Tôi thấy hạt hướng dương và một số chai bia rỗng
Kein Champagner, нахуй, weil wir nie so viel hatten (да ну нахуй)
– Không có rượu sâm banh, đụ nó, bởi vì chúng tôi chưa bao giờ có quá nhiều (đụ nó)
Du hast keine Ahnung, wie schwer diese Sprache mal war (aha)
– Bạn không biết ngôn ngữ này đã từng khó khăn như thế nào (aha)
War der Junge, der kaum was auf der Klassenfahrt sagt (gar nichts)
– Là cậu bé hầu như không nói bất cứ điều gì trong chuyến đi lớp (không có gì cả)
Jetzt steh ich unter diesem Kamerakran
– Bây giờ tôi đang đứng dưới cần cẩu máy ảnh này
Dieses Leben eine Achterbahnfahrt
– Cuộc sống này là một chuyến đi tàu lượn siêu tốc
Ich war eins von drei Kindern ohne Heizung im Zimmer
– Tôi là một trong ba đứa trẻ không sưởi ấm trong phòng
Nicht so schlimm, wie es klingt, ich war noch klein
– Không tệ như âm thanh, tôi vẫn còn nhỏ
2003, Fernseher flimmert schwarz und weiß
– 2003, TV nhấp nháy đen trắng
Und erinnert an ‘ne Zeit, die für immer in mir bleibt
– Và nhắc nhở tôi về một thời gian sẽ ở lại trong tôi mãi mãi
Пусть бегут неуклюже пешеходы по лужам
– Пусть бегут неуклюже пешеходы по лужам
А вода по асфальту рекой
– А вода по асфальту рекой
И неясно прохожим в этот день непогожий
– И неясно прохожим в этот день непогожий
Почему я весёлый такой?
– Почему я весёлый такой?
Na-na-na, na-na-na-na
– Na-na-na, na-na-na-na
Na-na-na, na-na-na-na
– Na-na-na, na-na-na-na
Na-na-na, na-na-na, na-na-na
– Na-na-na, na-na-na, na-na-na