Video Clip
Lời Bài Hát
Call it how it is
– Gọi nó như thế nào
Hendrix
– Hendrix
I promise, I swear, I swear
– Tôi hứa, tôi thề, tôi thề
You heard, spit it, yo
– Bạn nghe nói, nhổ nó, yo
Percocets (Yah), molly, Percocets (Percocets)
– Percocets (Yah), molly, Percocets (Percocets)
Percocets (Yah), molly, Percocets (Percocets)
– Percocets (Yah), molly, Percocets (Percocets)
Rep the set (Yeah), gotta rep the set (Gang, gang)
– Đại diện cho bộ (Vâng), phải đại diện cho bộ (Băng đảng, băng đảng)
Chase a check (Chase it), never chase a bitch (Don’t chase no bitches)
– Đuổi theo một tấm séc (Đuổi theo nó), không bao giờ đuổi theo một con chó cái (Đừng đuổi theo không có con chó cái)
Mask on (Mask off), fuck it, mask off (Ma—, excuse me?)
– Mặt nạ trên (Mặt nạ tắt), fuck nó ,mặt nạ tắt (ma -, xin lỗi?)
Mask on (Mask off), fuck it, mask off (Mask off)
– Mask on( Mặt nạ tắt), fuck it, mặt nạ tắt (Mặt Nạ tắt)
Percocets (‘Cets), molly, Percocets (Percocets)
– Percocets (‘Cets), molly, Percocets (Percocets)
Chase a check (Chase it), never chase a bitch (Don’t chase no bitches)
– Đuổi theo một tấm séc (Đuổi theo nó), không bao giờ đuổi theo một con chó cái (Đừng đuổi theo không có con chó cái)
Two cups (Cup), toast up with the gang (Gang, gang)
– Hai cốc (Cốc), nâng ly với băng đảng (Băng đảng, băng đảng)
From food stamps to a whole ‘nother domain, yah
– Từ tem thực phẩm đến toàn bộ ‘ miền nother, yah
Out the bottom (Yeah), I’m the livin’ proof (Super)
– Ra phía dưới (Vâng), tôi là bằng chứng livin’ (Siêu)
Ain’t compromisin’, half a million on the coupe (Gang, gang)
– Không thỏa hiệp, nửa triệu trên chiếc coupe (Băng đảng, băng đảng)
Drug houses (Where?), lookin’ like Peru (Woah-woah-woah)
– Nhà ma túy (Ở Đâu?), trông Giống Như Peru (Woah-woah-woah)
Graduated (Crazy), I was overdue (I’m on due)
– Tốt nghiệp (Điên), tôi đã quá hạn (tôi đến hạn)
Pink molly (Molly), I can barely move (Barely move)
– Pink molly( Molly), tôi hầu như không thể di chuyển (hầu như không di chuyển)
Ask about me (‘Bout me), I’m gon’ bust a move (Ayy, young Pluto)
– Hỏi về tôi (‘Bout me), I’ m gon ‘ bust a move (Ayy, sao Diêm vương trẻ tuổi)
Rick James (James), thirty-three chains (Thirty-three)
– Rick James (James), ba mươi ba chuỗi (Ba mươi ba)
Ocean air (Air), cruisin’ Biscayne (Big foreigns)
– Không khí đại dương( Không khí), cruisin ‘ Biscayne (Nước Ngoài Lớn)
Top off (Yah), that’s a liability (Big foreigns)
– Top off (Yah), đó là một trách nhiệm pháp lý (Nước Ngoài Lớn)
Hit the gas (Gas), boostin’ my adrenaline (Big foreigns)
– Nhấn ga( Gas), tăng adrenaline của tôi (Nước Ngoài Lớn)
Percocets (Yeah), molly, Percocets (Big foreigns)
– Percocets (Vâng), molly ,Percocets (Người Nước Ngoài Lớn)
Percocets (Yeah), molly, Percocets (Big foreigns)
– Percocets (Vâng), molly ,Percocets (Người Nước Ngoài Lớn)
Rep the set (Yeah), gotta rep the set (Gang, gang)
– Đại diện cho bộ (Vâng), phải đại diện cho bộ (Băng đảng, băng đảng)
Chase a check (Chase it) (Yeah), never chase a bitch (Don’t chase no bitches) (Big foreigns)
– Đuổi theo một tấm séc (Đuổi theo nó) (Vâng), đừng bao giờ đuổi theo một con chó cái (Đừng đuổi theo không có con chó cái) (Người Nước Ngoài Lớn)
Mask on (Mask off) (Yeah), fuck it, mask off (Ma—, excuse me?) (Big foreigns)
– Mặt nạ trên (Mặt nạ tắt) (Yeah), fuck it, mặt nạ tắt (ma—, xin lỗi?) (Người nước ngoài lớn)
Mask on (Mask off) (Yeah), fuck it, mask off (Ma—, excuse me?) (Big foreigns)
– Mặt nạ trên (Mặt nạ tắt) (Yeah), fuck it, mặt nạ tắt (ma—, xin lỗi?) (Người nước ngoài lớn)
Percocets (Yeah), molly, Percocets (Big foreigns)
– Percocets (Vâng), molly ,Percocets (Người Nước Ngoài Lớn)
Chase a check (Chase it) (Yeah, yeah), never chase a bitch (Don’t chase no bitches)
– Đuổi theo một tấm séc (Đuổi theo nó) (Vâng, vâng), không bao giờ đuổi theo một con chó cái (Đừng đuổi theo không có con chó cái)
Ford or Maybach (Ford or), I drive anything (Yeah)
– Ford hoặc Maybach (Ford hoặc), tôi lái bất cứ thứ gì (Vâng)
Buy my Range (Yeah), make ’em go insane (Yeah)
– Mua Phạm vi của tôi( Vâng), làm cho họ phát điên (Vâng)
(Oh my Lord, praise him be)
– (Lạy chúa, hãy ca ngợi ngài)
My guillotine, drank promethazine (Drank prometh’)
– Máy chém của tôi, uống promethazine (uống prometh’)
TEC and beams (Yah), go to those extremes (Aight, let’s go, let’s go)
– TEC và dầm (Yah), đi đến những thái cực đó (Aight, chúng ta hãy đi, chúng ta hãy đi)
Parliament (Parliament), calamari Wednesday (Yah)
– Quốc hội (Quốc hội), thứ tư calamari (Yah )
Parlay in Vegas, we was in attendance (What’s good, what’s good?)
– Parlay Ở Vegas, chúng tôi đã tham dự (có gì tốt, có gì tốt?)
Before the business (Yeah), Theodore lenses
– Trước khi kinh doanh (Vâng), Ống Kính Theodore
Theo-Dur prescriptions (Yeah), focus on the missions (Pour my four)
– Theo – dur quy định (Vâng), tập trung vào các nhiệm vụ (Đổ bốn của tôi)
Intermission (Hol’ up), never take a break (We can pull up)
– Tạm dừng (Hol ‘ up), không bao giờ nghỉ ngơi (Chúng Ta có thể kéo lên)
Switch states (Switch them), touch down, foreign plates (Switch)
– Chuyển đổi trạng thái (Chuyển đổi chúng), chạm xuống, tấm nước ngoài (Chuyển đổi)
Ain’t no way, ain’t no fuckin’ way (No)
– Không phải là không có cách nào, không phải là không có cách nào (Không)
We call the play, we didn’t come to play (No)
– Chúng tôi gọi vở kịch, chúng tôi đã không đến để chơi (Không)
Rob the bank, we gon’ rob the game (Again)
– Cướp ngân hàng, chúng tôi gon’ cướp trò chơi (Một lần nữa)
They gang, we gang (Gang)
– Họ băng đảng, chúng tôi băng đảng (Băng đảng)
But they are not the same (Freebandz)
– Nhưng chúng không giống nhau (Freebandz)
Percocets (Yeah), molly, Percocets (Big foreigns)
– Percocets (Vâng), molly ,Percocets (Người Nước Ngoài Lớn)
Percocets (Yeah), molly, Percocets (Big foreigns)
– Percocets (Vâng), molly ,Percocets (Người Nước Ngoài Lớn)
Rep the set (Yeah), gotta rep the set (Gang, gang)
– Đại diện cho bộ (Vâng), phải đại diện cho bộ (Băng đảng, băng đảng)
Chase a check (Chase it), never chase a bitch (Don’t chase no bitches) (Big foreigns)
– Đuổi theo một tấm séc (Đuổi theo nó), không bao giờ đuổi theo một con chó cái (Đừng đuổi theo không có con chó cái) (Người Nước Ngoài Lớn)
Mask on (Mask off) (Yeah), fuck it, mask off (Ma—, excuse me?) (Big foreigns)
– Mặt nạ trên (Mặt nạ tắt) (Yeah), fuck it, mặt nạ tắt (ma—, xin lỗi?) (Người nước ngoài lớn)
Mask on (Mask off) (Yeah), fuck it, mask off (Ma—, excuse me?) (Big foreigns)
– Mặt nạ trên (Mặt nạ tắt) (Yeah), fuck it, mặt nạ tắt (ma—, xin lỗi?) (Người nước ngoài lớn)
Percocets (Yeah), molly, Percocets (Big foreigns)
– Percocets (Vâng), molly ,Percocets (Người Nước Ngoài Lớn)
Chase a check (Chase it) (Yeah, yeah), never chase a bitch (Don’t chase no bitches) (Big foreigns)
– Đuổi theo một tấm séc (Đuổi theo nó) (Vâng, vâng), không bao giờ đuổi theo một con chó cái (Đừng đuổi theo không có con chó cái) (Người Nước Ngoài Lớn)
Mask on, fuck it, mask off
– Bịt miệng, khẩu trang
Mask on, fuck it, mask off
– Bịt miệng, khẩu trang
Mask on, fuck it, mask off
– Bịt miệng, khẩu trang
Gas gone, never nod off
– Gas biến mất, không bao giờ gật đầu
(Cold chills, prison cells)
– (ills lạnh, phòng giam)
(Oh my Lord, praise him be)
– (Lạy chúa, hãy ca ngợi ngài)
