Video Clip
Lời Bài Hát
1.3, 9.4, 9.3
– 1.3, 9.4, 9.3
A.L.O.N.Z.O mame
– A. L. O. N. Z. O mame
Prêt feu action E5 (E5)
– Hành động cháy sẵn Sàng E5 (E5)
A7 (A7) recette (recette)
– A7 (A7) công thức (công thức)
Peusette zinc CZ (CZ)
– Peusette kẽm CZ (CZ)
Pas de jet set houssbad
– Không có máy bay phản lực đặt houssbad
Je brûle un 500, polémique (polémique)
– Tôi đang đốt một 500, polemic (polemic)
Sur un 12 100 colérique (colérique)
– Trên 12 100 choleric (choleric)
Y’a les schmits dans le périmètre (périmètre)
– Có schmits trong chu vi (chu vi)
Oh, oh qu’est ce tu as?
– Oh, oh, bạn có gì?
Fais pas le traitre (traître)
– Đừng là kẻ phản bội (kẻ phản bội)
C’est la vie de tess mets les gants
– Đây là cuộc sống của tess đeo găng tay
On se croirait dans un western américain (américain)
– Nó giống như một người mỹ phương tây (Mỹ)
On se croirait dans un western américain (américain)
– Nó giống như một người mỹ phương tây (Mỹ)
Ça fait ça pour la plata évident (évident)
– Đó là nó cho la plata rõ ràng (rõ ràng)
On se vai-sau avant le go (avant le go)
– Chúng tôi sẽ gặp bạn trước khi đi (trước khi đi)
Dubaï, Espagne, Marrakech (Marrakech)
– Dubai, Tây Ban Nha, Marrakech (Marrakech)
Et deguin ne me manquera à part mère
– Và tôi sẽ không bỏ lỡ bất cứ ai ngoại trừ mẹ
Et deguin ne me manquera à part mère
– Và tôi sẽ không bỏ lỡ bất cứ ai ngoại trừ mẹ
Deter, deter, deter
– Thu, dec, dec
Ça guette du roof top ma gueule (ma gueule)
– Nó đang nằm chờ miệng tôi từ đỉnh mái nhà (miệng tôi)
A part les cojones khey tout s’achète (tout s’achète)
– Ngoài cojones khey mọi thứ đều có thể mua được (mọi thứ đều có thể mua được)
Et si t’as trop la bouche tu peux tout gâcher (tout gâcher)
– Và nếu bạn có quá nhiều miệng, bạn có thể làm hỏng mọi thứ (làm hỏng mọi thứ)
(Deter, ça guette du roof top ma gueule)
– (Răn đe, nó đang nằm chờ mặt tôi từ trên mái nhà)
(A part les cojones khey tout s’achète)
– (Ngoài các cojones khey tất cả mọi thứ có thể được mua)
(Et si t’as trop la bouche tu peux tout gâcher)
– (Và nếu bạn có quá nhiều miệng, bạn có thể làm hỏng mọi thứ)
C’est les banlieusards
– Đó là những người đi làm
Y’a les civ’ dans le secteur
– Có civs trong lĩnh vực này
On court tellement qu’on a des pointes au cœur
– Chúng tôi chạy rất nhiều mà chúng tôi có gai trong trái tim của chúng tôi
C’est trop bizarre
– Nó quá kỳ lạ
Les mêmes têtes dans le viseur
– Các đầu tương tự trong kính ngắm
WAllah c’est trop bizarre les mêmes têtes dans le viseur
– WAllah nó quá kỳ lạ những cái đầu giống nhau trong kính ngắm
A7 (A7), A4 (A4)
– A7( A7), A4 (A4)
1.3 (1.3), 9.4 (9.3)
– 1.3 (1.3), 9.4 (9.3)
Médecin (médecin), avocat
– Bác sĩ (bác sĩ), luật sư
On n’est pas bon qu’à manier le AK
– Chúng tôi không giỏi chỉ trong việc xử lý AK
Qu’ils le veuillent ou non on sera l’élite
– Cho dù họ có thích hay không chúng tôi sẽ là tầng lớp thượng lưu
On a nos codes nos valeurs et nos principes
– Chúng tôi có mã, giá trị và nguyên tắc của chúng tôi
Je vais réussir mais jamais sans mon fut
– Tôi sẽ thành công nhưng không bao giờ thiếu tương lai của tôi
Je peux mourir ou tout gâcher en deux minutes
– Tôi có thể chết hoặc hủy hoại mọi thứ trong hai phút
Percer (percer), brasser (brasser)
– Khoan (khoan), ủ (ủ)
Dans l’illégal tu te fais repasser (passer)
– Trong bất hợp pháp, bạn được ủi (vượt qua)
Faut avancer, rectifier le tracé (tracé)
– Chúng ta phải tiến về phía trước, sửa chữa cốt truyện (cốt truyện)
Nos mères on déjà pleuré assez (assez)
– Các bà mẹ của chúng tôi đã khóc đủ (đủ)
Faut s’en sortir malgré les tensions
– Chúng ta phải thoát khỏi nó bất chấp những căng thẳng
Le mal t’attire jusqu’à la détention
– Ác thu hút bạn để giam giữ
Quand y’a la BAC petit frère attention
– Khi có bằng tú tài của một em trai, hãy cẩn thận
Quand c’est le bac, c’est mention
– Khi đó là tú tài, nó đề cập đến
Abusé, on est là pour les traumatiser
– Bị lạm dụng, chúng tôi ở đây để làm tổn thương họ
Ça filme filme du velvé
– Đó là quay phim, quay phim nhung
On les fait baliser
– Chúng tôi làm cho họ đánh dấu
Abusé, abusé on est là pour les traumatiser
– Lạm dụng, lạm dụng chúng tôi đang ở đây để làm tổn thương họ
Banlieues organisées
– Vùng ngoại ô có tổ chức
Y’a que ça qui les fait baliser
– Đó là điều duy nhất khiến họ đánh dấu
C’est les banlieusards
– Đó là những người đi làm
Y’a les flics dans le secteur
– Có cảnh sát trong khu vực
On aime pas les clochards qui hagar leur petite sœur
– Chúng tôi không thích những kẻ ăn bám hagar em gái của họ
C’est trop bizarre
– Nó quá kỳ lạ
Y a les mêmes têtes dans le viseur
– Có cùng một đầu trong kính ngắm
Je te jure c’est trop bizarre y a les mêmes têtes dans le viseur
– Tôi thề nó quá kỳ lạ có những cái đầu giống nhau trong kính ngắm
Oui c’est les banlieusards
– Vâng, đó là những người đi làm
Banlieusards
– Hành khách
Oui c’est les banlieusards
– Vâng, đó là những người đi làm
Banlieusards
– Hành khách
On tient pas le block comme on tient une clope
– Chúng tôi không giữ khối như chúng tôi cầm một điếu thuốc
Nous on tient les glock et les envieux
– Chúng tôi giữ glocks và ghen tị
Si ça te shoot y’aura non lieu
– Nếu nó bắn bạn, sẽ không có nơi nào
Le très bon baveux en banlieue
– Slobber rất tốt ở vùng ngoại ô
De la clientèle, du 3in sensationnelle
– Từ nhóm khách hàng, từ 3in giật gân
Je n’apprécie pas les crash en bécane
– Tôi không thích tai nạn xe đạp
Sauf si c’est la bar-
– Trừ khi đó là quán bar-
File de droite je roule à 80
– Đúng tập tin tôi đang lái xe ở tuổi 80
Je ne suis plus un gosse
– Tôi không còn là một đứa trẻ nữa
Je suis en route pour venir te chercher
– Tôi đang trên đường đón anh
Même si tu te cache à Saragosse
– Ngay cả khi bạn đang trốn Ở Zaragoza
C’est la tess chacun pour ses poches
– Đó là tess mỗi cho túi của mình
Ses proches, sa sacoche
– Người thân của anh ấy, satchel của anh ấy
Dehors c’est atroce
– Bên ngoài thật là kinh khủng
Y’a pas de justice en France
– Không có công lý Ở Pháp
Si un gosse touche un condé c’est direct le tribunal
– Nếu một đứa trẻ chạm vào một condé, nó trực tiếp đến tòa án
Mais si le condé fume le gosse le condé prend 500 000 balles
– Nhưng nếu condé hút đứa trẻ condé lấy 500.000 viên đạn
Vive la tess
– Tess sống lâu
La capitale, ça joue que les finales
– Thủ đô, nó chơi rằng trận chung kết
Et aux prochaines élections on votera Zinedine Zidane
– Và trong cuộc bầu cử tiếp theo chúng tôi sẽ bỏ Phiếu Zinedine Zidane
C’est les banlieusards
– Đó là những người đi làm
Y’a les schmits dans le secteur
– Có schmits trong lĩnh vực này
On aime pas les clochards qui parlent mal aux serveurs
– Chúng tôi không thích những kẻ ăn bám nói xấu với bồi bàn
C’est trop bizarre y’a les mêmes têtes dans le secteur
– Thật kỳ lạ có những cái đầu giống nhau trong lĩnh vực này
Je te dis c’est trop bizarre y’a les mêmes têtes dans le secteur
– Tôi nói với bạn điều đó quá kỳ lạ có những cái đầu giống nhau trong khu vực
Wesh la team soyez pas déçus (ah ouais)
– Wesh đội đừng thất vọng (oh yeah)
Alerte les potos du tieks
– Cảnh báo potos của tieks
Sur ce son je vais pas être vulgaire
– Về âm thanh này tôi sẽ không thô tục
Archeum, là y’a Kerry James (respect)
– Archeum, Có Kerry James (tôn trọng)
Passons à l’essentiel (Kofs)
– Hãy đi xuống những điều cơ bản (Kofs)
J’ai rangé le 3.5.7 (shoot)
– Tôi bỏ 3.5.7 (bắn)
J’ai le vécu d’un 205
– Tôi có kinh nghiệm của một 205
Je suis pas vieux, je suis un ancien
– Tôi không già, tôi là một người lớn tuổi
Reste assis, reste tranquille
– Ngồi yên, đứng yên
Avec un album on remplit Bercy (facile)
– Với một album, chúng tôi lấp Đầy Bercy (dễ dàng)
Je prends l’étoile avec Basile
– Tôi lấy ngôi sao Với Húng Quế
Je fais des films avec (??)
– Tôi làm phim với (??)
Je passe par la nation en 2 2
– Tôi sẽ đi qua quốc gia trong 2 2
Y’a trop de radars dans la L2
– Có quá nhiều camera tốc độ Trong L2
Je p- pourtant je suis un merdeux
– Tôi p-nhưng tôi là một shit
J’appuie sur la gâchette pas sur R2
– Tôi bóp cò không phải Trên R2
Marseille voyou bingo
– Marseille giả mạo bingo
Transac discret Twingo
– Ghế Dài Twingo
España gurdo Rico
– Phuong nguyen
Gringo Netflix lingo lingo
– Gringo Netflix ngôn ngữ lingo
Marseille voyou bingo
– Marseille giả mạo bingo
Transac discret Twingo
– Ghế Dài Twingo
España gurdo Rico
– Phuong nguyen
Gringo Netflix lingo lingo
– Gringo Netflix ngôn ngữ lingo
Chez les banlieusards
– Trong số các vùng ngoại ô
Y’a pas que des voyous des braqueurs
– Nó không chỉ là những tên côn đồ, đó là những tên cướp
On a des baveux, des docteurs
– Chúng tôi có droolers, bác sĩ
Regarde moi je casse tout en acteur
– Hãy nhìn tôi tôi đang phá vỡ mọi thứ bằng cách diễn xuất
Banlieusards et fières monsieur le procureur
– Hành khách và tự hào Ông công tố viên
On va pas se rabaisser à vous
– Chúng tôi sẽ không đặt mình xuống cho bạn
Nos origines sont nos valeurs
– Nguồn gốc của chúng tôi là giá trị của chúng tôi
Oui c’est les banlieusards
– Vâng, đó là những người đi làm
Banlieusards
– Hành khách
Oui c’est les banlieusards
– Vâng, đó là những người đi làm
Banlieusards
– Hành khách
(Marseille voyou bingo)
– (Bingo giả mạo Marseille)
(Transac discret Twingo)
– (Giao Dịch Twingo)
Oui c’est les banlieusards
– Vâng, đó là những người đi làm
(España gurdo Rico)
– (España gurdo Rico)
(Gringo Netflix lingo lingo)
– (Gringo Netflix lingo lingo)
Banlieusards
– Hành khách
(Paris 7.5 igo)
– (Paris 7.5 igo)
(Survet TN Clio)
– (Khảo sát TN Clio)
Oui c’est les banlieusards
– Vâng, đó là những người đi làm
(Ke-gré sse-lia bigo)
– (Ke-cảm ơn bạn sse-lia bigo)
(Narco T-Max mafieux Merco)
– (Ma túy T-Max Mafia Merco)