Video Clip
Lời Bài Hát
Pulled up in a two-seater (Coupe, yeah)
– Kéo lên trong một chiếc Xe hai chỗ ngồi (Coupe, yeah)
Insides ‘ghetti (Spaghetti)
– Bên trong ‘ ghetti (Spaghetti)
Money, let’s get it (Let’s go, let’s go)
– Tiền, hãy lấy nó (đi Thôi, đi thôi)
Steppin’ on a peasant (Pss, yeah)
– Steppin ‘ trên một nông dân (Pss, yeah)
Do it ’cause I want to
– Làm điều đó vì tôi muốn
I don’t need the credit (I don’t say nothin’)
– Tôi không cần tín dụng (tôi không nói nothin’)
Eighty on the Kelly (Want some)
– Tám mươi Trên Kelly (Muốn một số)
And that’s her aesthetic
– Và đó là thẩm mỹ của cô ấy
Stiff gang on a bitch, don’t approach me (Nope)
– Băng đảng cứng trên một con chó cái, đừng tiếp cận tôi (Không)
I go up by the week, real motion (Still runnin’)
– Tôi đi lên theo tuần, chuyển động thực sự (Vẫn runnin’)
I can really play the game and coach it
– Tôi thực sự có thể chơi trò chơi và huấn luyện nó
I ain’t dealin’ hand to hand, I wholesale (Real money)
– Tôi không phải là dealin ‘ tay để tay, tôi bán buôn (tiền Thật)
Baked potato with everything on it (Loaded)
– Khoai tây nướng với mọi thứ trên đó (Nạp)
Diamonds hittin’, everything pourin’ (Can’t focus)
– Kim cương hittin’, tất cả mọi thứ pourin ‘ (Không thể tập trung)
Sent the Uber, get away from me (Go ‘head)
– Gửi Uber, tránh xa tôi (đi ‘ đầu)
I’m a different vibe when that liquor hit (Oh, yeah)
– Tôi là một rung cảm khác khi rượu đó trúng (Oh, yeah)
We can’t be all on the ‘Gram, don’t post us (Don’t post us)
– Chúng tôi không thể là tất cả trên ‘ Gram, đừng đăng chúng tôi (đừng đăng chúng tôi)
Motherfucker in my hand, no holster (No holster)
– Mẹ kiếp trong tay tôi, không bao da (không bao da)
Turnt up, young nigga, I’m the most (I’m the most)
– Bật lên, nigga trẻ, tôi là nhất (tôi là nhất)
Twenty vibes T’d up on the boat so I (Ski)
– Hai mươi vibes T ‘ d lên trên thuyền vì vậy tôi (Trượt Tuyết)
Puttin’ it down for Atlanta like I’m Soso ‘nem
– Puttin ‘nó xuống Cho Atlanta như tôi Soso’ nem
I know how to hit the gas when the coast is clear (I’m gone)
– Tôi biết làm thế nào để nhấn khí khi bờ biển rõ ràng (tôi đã biến mất)
You know I know you a ho, nigga, so, so what?
– Bạn biết tôi biết bạn một ho, nigga, vì vậy, vì vậy những gì?
Get it done by myself, don’t need no coconspirator
– Làm cho nó được thực hiện bởi bản thân mình, không cần không có coconspirator
Thunderstorm when I come, I am so, so real (Doin’)
– Giông bão khi tôi đến, tôi rất thật (Doin’)
They got brodie fucked up, I’m lookin’ out for them (Got ’em)
– Họ có brodie fucked lên, tôi lookin ‘ ra cho họ (Có ‘Em)
Can’t cry, I got ten tears drop in both my ears
– Không thể khóc, tôi rơi mười giọt nước mắt vào cả hai tai
I been fuckin’ up Nobu before the deal
– Tôi đã lên Nobu trước khi thỏa thuận
When I’m done and I’m leavin’, she know the drill
– Khi tôi hoàn thành và tôi rời đi, cô ấy biết cuộc tập trận
I put oil on them bricks, I got motor skills (Got motor)
– Tôi đặt dầu lên chúng gạch, tôi có kỹ năng vận động (Có động cơ)
I need racks every day, this shit cost a mill’ (Cost)
– Tôi cần giá đỡ mỗi ngày, shit này chi phí một nhà máy’ (Chi phí)
I catch her out of bounds, I’ma sock it to her (Sock)
– Tôi bắt cô ấy ra khỏi giới hạn, tôi đã sock nó cho cô ấy (Sock)
M’s in offshore accounts like a soccer dude
– M trong các tài khoản ở nước ngoài như một anh chàng bóng đá
I’ve been dead broke before, keep my pockets full
– Tôi đã chết đã phá vỡ trước đây, giữ túi của tôi đầy đủ
Throw a sixty on the Wock and I run a lil’
– Ném một sáu mươi Trên Wock và tôi chạy một lil’
Know I make me a lot off a lil’ nothin’
– Biết tôi làm cho tôi rất nhiều tắt một lil ‘nothin’
Couple zips of that raw and you blow it up
– Vài zip của nguyên liệu đó và bạn thổi nó lên
Set up shop anywhere, I be goin’ up
– Thiết lập cửa hàng bất cứ nơi nào, tôi được goin ‘ up
Trench baby runnin’ ’round in this foreign stuff
– Rãnh bé runnin ” vòng trong công cụ nước ngoài này
Pushin’ packs of drugs in the new year
– Pushin ‘ gói thuốc trong năm mới
Rich junkie, addicted to blue bucks
– Giàu junkie, nghiện màu xanh bucks
Different mind frame, I grew up
– Khung tâm trí khác nhau, tôi lớn lên
Really Mr. Let-A-Bitch-Do-Her
– Thực Sự Ông Let-A-Bitch-Do-Cô Ấy
Pretty shit debatin’ ’bout who first
– Khá shit debatin ” bout người đầu tiên
Bro, I’m not his twin, I don’t know who worst
– Anh bạn, tôi không phải là anh em sinh đôi của anh ấy, tôi không biết ai là người tồi tệ nhất
She’ll sell her soul for some cheap purses
– Cô ấy sẽ bán linh hồn của mình cho một số ví giá rẻ
Sleepin’ giant, woke, I done resurfaced
– Sleepin ‘ khổng lồ, tỉnh dậy, tôi đã làm nổi lên
Woke up in the Maybach with push curtains
– Thức dậy Trong Maybach với rèm cửa đẩy
We don’t fuck with him, he a goofy
– Chúng tôi không làm tình với anh ta, anh ta ngốc nghếch
Smooth talker, right out a two-piece
– Smooth talker, ngay ra một hai mảnh
2025, the new fleet
– 2025, hạm đội mới
Kickin’ shit with P’s, Bruce Lee
– Kickin ‘shit Với P’ S, Lý Tiểu Long
Bro know he a pack, LooseLeaf
– Anh biết anh ấy là một gói, LooseLeaf
Ridin’ in the ‘Cat, red key
– Ridin ‘Trong’ Con Mèo, chìa khóa đỏ
Go and check the stats, I’m OG, yeah
– Đi và kiểm tra số liệu thống kê, tôi OG, yeah
Straight out the jungle, survival is a must
– Thẳng ra rừng, sự sống còn là phải
I want the cheese, my pockets stuffed crust
– Tôi muốn phô mai, túi của tôi nhồi vỏ
I’m ’bout to leave, she come and touch me up
– Tôi sắp rời đi, cô ấy đến và chạm vào tôi
Got her own business account, I’m the plug
– Có tài khoản doanh nghiệp của riêng mình, tôi là plug
I’m out in Vegas, blicky on my hip
– Tôi đang ở Vegas, blicky trên hông của tôi
Three hundred K, the charges disappear
– Ba trăm K, các khoản phí biến mất
I really made it, I used to work a flip
– Tôi thực sự làm cho nó, tôi sử dụng để làm việc một flip
I ain’t gon’ play, came through dunkin’ off the dribble
– Tôi không phải là gon’ chơi, đi qua dunkin ‘ ra khỏi rê bóng
Bro wanna take on the trial, let’s do it
– Bro muốn đưa vào thử nghiệm, chúng ta hãy làm điều đó
Know how to move, I locked in with the Jews
– Biết cách di chuyển, tôi bị nhốt Với Người Do Thái
Passin’ out Hermès, for Christmas, I’m Scrooge
– Passin ‘ Ra Hermès, Cho Giáng sinh, Tôi Scrooge
No, I can’t let her, I’m stickin’ to mood
– Không, tôi không thể để cô ấy, tôi đang dính vào tâm trạng
I like the way that she fuck, she the coolest
– Tôi thích cách mà cô ấy đụ, cô ấy tuyệt vời nhất
Models, she love a hood nigga, they bougie
– Người mẫu, cô ấy yêu một mui xe nigga, họ bougie
Dig the dude, put the grave on my tombstone
– Đào anh chàng, đặt ngôi mộ trên bia mộ của tôi
Hit him straight in this shit if he move wrong
– Đánh anh ta thẳng trong shit này nếu anh ta di chuyển sai
Virgil Maybach, I’m swervin’ a two-tone
– Virgil Maybach, tôi là swervin ‘ một giai điệu hai
Thirty deep in the spot like a group home
– Ba mươi sâu tại chỗ giống như một nhà nhóm
Drive her crazy, she think I put wood on her
– Lái xe của cô điên, cô nghĩ rằng tôi đặt gỗ vào cô ấy
We gon’ lay, catch ’em lackin’ move on ’em
– Chúng tôi sẽ ‘lay, catch’ em lackin ‘di chuyển trên’ em
Yeah, I’m hot, check the temp’, but I’m cool on
– Vâng, tôi nóng, kiểm tra nhiệt độ’ , nhưng tôi mát mẻ trên
Take some furs, I’m workin’ my move on her
– Lấy một ít lông thú, tôi đang làm việc di chuyển của tôi trên cô ấy
Give her curve, I’m puttin’ that spoon on her
– Đưa đường cong của cô ấy, tôi là puttin ‘ cái muỗng đó trên cô ấy
Out in Saudi, I’m pushin’ a fur coat (Wheezy outta here)
– Ra Ở Saudi, tôi đang đẩy một chiếc áo khoác lông thú (Wheezy outta ở đây)