Video Clip
Lời Bài Hát
I was in a sheer dress the day that we met
– Tôi đã mặc một chiếc váy tuyệt đẹp vào ngày chúng tôi gặp nhau
We were both in a rush, we talked for a sec
– Cả hai chúng tôi đều vội vàng, chúng tôi đã nói chuyện trong một giây
Your friend hit me up so we could connect
– Bạn của bạn đánh tôi lên để chúng tôi có thể kết nối
And what are the odds? You send me a text
– Và tỷ lệ cược là gì? Bạn gửi cho tôi một văn bản
And now the next thing I know, I’m like
– Và bây giờ điều tiếp theo tôi biết, tôi giống như
Manifest that you’re oversized
– Biểu hiện rằng bạn quá khổ
I digress, got me scrollin’ like
– Tôi lạc đề, có tôi scrollin ‘ như
Out of breath, got me goin’ like
– Ra hơi thở, đã cho tôi goin ‘ như
Ooh (Ah)
– Ooh (Ah)
Who’s the cute boy with the white jacket and the thick accent? Like
– Cậu bé dễ thương với chiếc áo khoác trắng và điểm nhấn dày là ai? Như
Ooh (Ah)
– Ooh (Ah)
Maybe it’s all in my head
– Có lẽ đó là tất cả trong đầu tôi
But I bet we’d have really good bed chem
– Nhưng tôi cá là chúng ta sẽ có chem giường thực sự tốt
How you pick me up, pull ’em down, turn me ’round
– Làm thế nào bạn đón tôi, kéo ’em xuống, biến tôi’ vòng
Oh, it just makes sense
– Ồ, nó chỉ có ý nghĩa
How you talk so sweet when you’re doin’ bad things
– Làm thế nào bạn nói chuyện rất ngọt ngào khi bạn đang làm những điều xấu
That’s bed (Bed) chem (Chem)
– Đó là giường (Giường) chem (Chem)
How you’re lookin’ at me, yeah, I know what that means
– Làm thế nào bạn đang nhìn tôi, vâng, tôi biết điều đó có nghĩa là gì
And I’m obsessed
– Và tôi bị ám ảnh
Are you free next week?
– Bạn có tự do vào tuần tới không?
I bet we’d have really good
– Tôi cá là chúng tôi sẽ có thực sự tốt
Come right on me, I mean camaraderie
– Hãy đến ngay với tôi, ý tôi là tình bạn thân thiết
Said you’re not in my time zone, but you wanna be
– Nói rằng bạn không ở múi giờ của tôi, nhưng bạn muốn được
Where art thou? Why not uponeth me?
– Ngươi nghệ thuật ở đâu? Tại sao không uponeth tôi?
See it in my mind, let’s fulfill the prophecy
– Nhìn thấy nó trong tâm trí của tôi, chúng ta hãy thực hiện lời tiên tri
Ooh (Ah)
– Ooh (Ah)
Who’s the cute guy with the wide, blue eyes and the big bad mm? Like
– Ai là anh chàng dễ thương với đôi mắt rộng, xanh và mm xấu lớn? Như
Ooh (Ah)
– Ooh (Ah)
I know I sound a bit redundant
– Tôi biết tôi nghe có vẻ hơi dư thừa
But I bet we’d have really good bed chem
– Nhưng tôi cá là chúng ta sẽ có chem giường thực sự tốt
How you pick me up, pull ’em down, turn me ’round
– Làm thế nào bạn đón tôi, kéo ’em xuống, biến tôi’ vòng
Oh, it just makes sense (Oh, it just makes sense)
– Oh, nó chỉ có ý nghĩa (Oh, nó chỉ có ý nghĩa)
How you talk so sweet when you’re doin’ bad things (Bad)
– Làm thế nào bạn nói chuyện rất ngọt ngào khi bạn đang làm những điều xấu (Xấu)
That’s bed chem (Oh, that’s bed chem)
– Đó là giường chem (Oh, đó là giường chem)
How you’re lookin’ at me, yeah, I know what that means
– Làm thế nào bạn đang nhìn tôi, vâng, tôi biết điều đó có nghĩa là gì
And I’m obsessed (So obsessed)
– Và tôi bị ám ảnh (quá ám ảnh)
Are you free next week?
– Bạn có tự do vào tuần tới không?
I bet we’d have really good (Bed chem)
– Tôi đặt cược chúng tôi sẽ có thực sự tốt (Giường chem)
And I bet we’d both arrive at the same time (Bed chem)
– Và tôi cá là cả hai chúng tôi sẽ đến cùng một lúc (Bed chem)
And I bet the thermostat’s set at six-nine (Bed-bed ch-chem)
– Và tôi đặt cược bộ điều nhiệt ở sáu chín (Giường ngủ ch-chem)
And I bet it’s even better than in my head (My)
– Và tôi cá rằng nó thậm chí còn tốt hơn trong đầu tôi (Của Tôi)
How you pick me up, pull ’em down, turn me ’round (Ooh)
– Làm thế nào bạn đón tôi, kéo ’em xuống, biến tôi’ vòng (Ooh)
Oh, it just makes sense (Oh, it just makes sense)
– Oh, nó chỉ có ý nghĩa (Oh, nó chỉ có ý nghĩa)
How you talk so sweet when you’re doin’ bad things
– Làm thế nào bạn nói chuyện rất ngọt ngào khi bạn đang làm những điều xấu
That’s bed chem (Oh, that’s bed chem)
– Đó là giường chem (Oh, đó là giường chem)
How you’re lookin’ at me, yeah, I know what that means
– Làm thế nào bạn đang nhìn tôi, vâng, tôi biết điều đó có nghĩa là gì
And I’m obsessed (So obsessed)
– Và tôi bị ám ảnh (quá ám ảnh)
Are you free next week? (Are you free next week?)
– Bạn có tự do vào tuần tới không? (Bạn có rảnh vào tuần tới không?)
I bet we’d have really good
– Tôi cá là chúng tôi sẽ có thực sự tốt
Ha (Make me go), ha
– Ha (Làm cho tôi đi), ha
No-no-no
– Không-không-không
Ha (Make me go), ha
– Ha (Làm cho tôi đi), ha
No-no-no, no, oh no, oh
– Không-không-không, không, oh không, oh
Ha (Make me go), ha (Yeah, yeah)
– Ha (Bắt tôi đi), ha (Yeah, yeah)
No-no-no, oh
– Không-không-không, oh
Ha (Make me go), ha
– Ha (Làm cho tôi đi), ha
Ooh, oh, baby
– Ôi, ôi, em yêu
(A little fade-out?)
– (Một chút mờ dần?)