Video Clip
Lời Bài Hát
А, а-а, а-а-а, а, а
– Ah, ah, ah, ah, ah, ah, ah, ah, ah
А, а-а, а-а-а, а-а
– , ah, ah
Е (У)
– E (C)
А, а
– A, a
Капли чужого дождя окропляют те ссадины (Е)
– Giọt mưa của người khác rắc những vết trầy xước (E)
От всех углов, что оставили сзади мы (У-у)
– Từ tất cả các góc mà chúng tôi để lại phía sau (U-u)
Мне не хватает слов описать эти впадины (Бр-р)
– Tôi không có đủ từ để mô tả những chỗ lõm này (Br-r)
От которых вновь не укрыться ни в спальне, не
– Từ đó bạn không thể trốn một lần nữa trong phòng ngủ, không
За ворохом медалей, ещё где-то на полпути
– Đằng sau đống huy chương, vẫn còn ở đâu đó ở giữa
Мы все что-то потеряли, что-то просто потратили (У-у)
– Tất cả chúng ta đều mất một cái gì đó, chúng ta chỉ tiêu một cái gì đó (Ooh)
Снова сотру в кровь, чтобы вновь это обрести (Я)
– Tôi sẽ lau nó vào máu một lần nữa để tìm lại nó (tôi)
Думал, за любовь я пройду до конца пути (Да хуй знает)
– Nghĩ rằng tôi sẽ đi đến cuối con đường cho tình yêu (Fuck biết)
Я на 99 про—
– Tôi 99% pro—
Воу!
– Ôi!
99 процентов
– 99 phần trăm
99 процентов
– 99 phần trăm
9-9, 99 про—
– 9-9. 99 về—
Я, е!
– Tôi, e!
99 процентов
– 99 phần trăm
99 процентов
– 99 phần trăm
9-9, 99 про—
– 9-9. 99 về—
Спасибо, Господь, нет вопроса куда идти
– Cảm ơn Chúa, Không có câu hỏi đi đâu
Это не гордыня, нет, я просто ищу ключи
– Đó không phải là niềm tự hào, không, tôi chỉ đang tìm chìa khóa.
Чтобы поплотнее они под резьбу подошли
– Để làm cho chúng phù hợp với chủ đề chặt chẽ hơn
В полумраке согнутый, я просто ищу ключи (Вау)
– Bent trong bóng tối bán, tôi chỉ tìm kiếm các phím (Wow)
Где-то глубоко в кармане моей ношеной курточки
– Một nơi nào đó sâu trong túi áo khoác đã qua sử dụng của tôi
Там, где забывал всё, что и не хотел найти
– Nơi tôi quên tất cả những gì tôi không muốn tìm.
Рядом с моим двором, за забором, где прятались
– Bên cạnh sân của tôi, phía sau hàng rào, nơi họ đang trốn
Первая любовь с моей злобой посватались
– Tình yêu đầu tiên với ác ý của tôi đã được tán tỉnh
Я на 99 про—
– Tôi 99% pro—
Воу!
– Ôi!
Я (Воу)
– Tôi (Whoa)
(Воу, воу) 9-9, ах
– (Whoa, whoa) 9-9, ah
99 процентов
– 99 phần trăm
9-9, 99 про—
– 9-9, 99 về—
Я, е!
– Tôi, e!
Что-то старое рвётся внутри
– Một cái gì đó cũ đang xé bên trong
99 процентов
– 99 phần trăm
99 процентов
– 99 phần trăm
9-9, 99 про—
– 9-9. 99 về—
Где-то глубоко в кармане моей куртки (Моей—)
– Một nơi nào đó sâu trong túi áo khoác của tôi (Của Tôi -—
Пялюсь красными глазами уже сутки (Уже сутки)
– Tôi đã nhìn chằm chằm với đôi mắt đỏ trong một ngày (Đã Là Một ngày)
Там, где грязь на подошвах Toga
– Nơi có bụi bẩn trên đế Của Toga
Прямо с родного дома (Бр-р)
– Thẳng từ nhà (Br-r)
Смешалась с совсем другой у озера Комо (Вау)
– Trộn với Một cái hoàn toàn khác Ở Hồ Como (Wow)
Будто в бездну, я как в скважину замка, как за МКАД (Е)
– Như thể vào một vực thẳm, tôi giống như vào một lỗ khóa, giống như ngoài MKAD (E)
Я гляжу с новым мешком у меня позади
– Tôi đang nhìn với một cái túi mới phía sau tôi
Я на 99 про—
– Tôi 99% pro—
Воу!
– Ôi!
99 процентов
– 99 phần trăm
99 процентов
– 99 phần trăm
9-9, 99 про—
– 9-9. 99 về—
Я, е!
– Tôi, e!
99 процентов
– 99 phần trăm
99 процентов
– 99 phần trăm
9-9, 99 про—
– 9-9. 99 về—