SALUKI – RADIO CITY GIRLS Nga Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Hoodrat — просто буллинг, бесит (Я-а)
– Hoodrat – chỉ bắt nạt, tức giận (Tôi)
Hoodlife — это не просто (Я-а)
– Hoodlife không phải là dễ dàng (tôi)
Они хотели как мы, но я не дам им стайлик
– Họ muốn giống chúng tôi, nhưng tôi sẽ không cho họ một nhà tạo mẫu
Деньги растут в моём backpack’e, я как ботаник (Е-е)
– Tiền đang phát triển trong ba lô của tôi, tôi giống như một mọt sách (E-e)

I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết
I know, I know, I know (Ты просто шлюха, ho)
– Tôi biết, tôi biết, Tôi biết (Bạn chỉ là một con điếm, ho)
Все со мной рядом, бро, what’s poppin’? Чё там дальше? (Е-е)
– Mọi người ở với tôi, anh bạn, poppin là gì? Tiếp theo là gì? (E-e)
Удали мой номер, moneyphone щас на второй связи
– Xóa số của tôi, moneyphone hiện đang ở kết nối thứ hai
Хлопаю по жопе её, будто powerslapp’a (Я)
– Tát cô ấy đít như một powerslapp (Tôi)
Я, походу, знаю, что меня будет ждать завтра (Oh, baby please)
– Tôi dường như biết những gì sẽ chờ đợi tôi vào ngày mai (Oh, baby xin vui lòng)

I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết
I know, I know, I know, I know (Oh, baby please)
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết (Oh, baby xin vui lòng)
I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết
I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết


Radio City — Hi-Fi
– Đài Phát Thanh Thành Phố-Hi-Fi
Наши голоса — жара в голове, май
– Tiếng nói của chúng tôi là sức nóng trong đầu Tôi, Có Thể
Мои слова — бархат на твоих губах
– Lời nói của tôi là nhung trên môi của bạn
Мои мувы виральны (I know, I know, I know, I—)
– Phim của tôi rất lan truyền (tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi—)
Залетаю в эти клубы, даже если меня никогда там не было
– Tôi bay vào những câu lạc bộ này, ngay cả khi tôi chưa bao giờ ở đó.
Твои типы нам завидуют, я понимаю — у них ничё не было
– Các loại của bạn ghen tị với chúng tôi — tôi hiểu – họ không có gì cả
Вы до сих пор говорите, что ебали game, — но у вас ещё не было
– Bạn vẫn nói rằng bạn đã chơi trò chơi, nhưng bạn vẫn chưa có nó
Я могу делать одно и другое, ведь это и то у вас не было
– Tôi có thể làm điều này và điều khác, bởi vì bạn cũng không có điều đó.

Дайс в пол — две шестёрки лицом
– Xúc xắc trên sàn-hai sáu mặt
Бэнкролл — скажи, нам повезло
– Bankroll-nói cho tôi biết, chúng ta có may mắn không
Флоу — похуй, флипнул 2x, нашёл
– Flow-fuck, lật 2x, tìm thấy
Yeah, I know, I know, I know, I know
– Vâng, tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết

Hoodrat — просто буллинг, бесит (Я-а)
– Hoodrat – chỉ bắt nạt, tức giận (Tôi)
Hoodlife — это не просто (Я-а)
– Hoodlife không phải là dễ dàng (tôi)
Они хотели как мы, но я не дам им стайлик
– Họ muốn giống chúng tôi, nhưng tôi sẽ không cho họ một nhà tạo mẫu
Деньги растут в моём backpack’e, я как ботаник (Е-е)
– Tiền đang phát triển trong ba lô của tôi, tôi giống như một mọt sách (E-e)

I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết
I know, I know, I know (Ты просто шлюха, ho)
– Tôi biết, tôi biết, Tôi biết (Bạn chỉ là một con điếm, ho)
Все со мной рядом, бро, what’s poppin’? Чё там дальше?
– Mọi người ở với tôi, anh bạn, poppin là gì? Tiếp theo là gì?
Удали мой номер, moneyphone щас на второй связи
– Xóa số của tôi, moneyphone hiện đang ở kết nối thứ hai
Хлопаю по жопе её, будто powerslapp’a (Я)
– Tát cô ấy đít như một powerslapp (Tôi)
Я, походу, знаю, что меня будет ждать завтра (Oh, baby please)
– Tôi dường như biết những gì sẽ chờ đợi tôi vào ngày mai (Oh, baby xin vui lòng)

I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết
I know, I know, I know, I know (Oh, baby please)
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết (Oh, baby xin vui lòng)
I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết
I know, I know, I know, I know
– Tôi biết, tôi biết, tôi biết, tôi biết

Эти часы дорогие, как её лицо
– Chiếc đồng hồ này đắt tiền, giống như khuôn mặt của cô ấy
Сюрприз, когда ты голая
– Bất ngờ khi bạn khỏa thân
Это приз, что ты со мной
– Đó là một giải thưởng mà bạn đang ở với tôi.
На вершине не холодно
– Nó không lạnh ở trên cùng

Смех, сколько я им отдал
– Cười, tôi đã cho họ bao nhiêu
Но где не любилось, я убегал засветло
– Nhưng nơi tôi không thích nó, tôi đã bỏ chạy trước khi trời tối
Кто бы там чё не болтал
– Ai đang nói chuyện ở đó
Они все сложились, как будто бы домино (Воу, е)
– Tất cả đều gấp lại như domino (Whoa, e)
Эти круги под глазами, да, я рокстар
– Những vòng tròn dưới mắt tôi, vâng, tôi là một ngôi sao nhạc rock
Дал новый новый альбом, теперь я попстар
– Tôi đã đưa ra một album mới, bây giờ tôi là một ngôi sao nhạc pop
Они хотят мой звук, я сделаю новых два
– Họ muốn âm thanh của tôi, tôi sẽ làm hai cái mới.

Навсегда отвязались
– Họ đã thoát khỏi nó mãi mãi
От всех тех, кто недовисел до талого
– Từ tất cả những người thiếu cân đến tan băng
Недопизделись за партами
– Không đủ thời gian ở bàn làm việc
Так и не поняли главного (Е, е)
– Bạn vẫn không hiểu điều chính (E,e)
Чё вообще надо вам?
– Bạn cần gì?
Я всё знаю
– Tôi biết tất cả mọi thứ.
Я всё знаю
– Tôi biết tất cả mọi thứ.
Я всё знаю
– Tôi biết tất cả mọi thứ.
Я всё знаю
– Tôi biết tất cả mọi thứ.
Я всё знаю
– Tôi biết tất cả mọi thứ.
Мне снятся сны или то жизнь снам?
– Tôi có những giấc mơ hay đó là một cuộc sống mơ ước?


SALUKI

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: