TOMORROW X TOGETHER – Danger Hàn quốc Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

TOMORROW X TOGETHER
– NGÀY MAI X CÙNG NHAU
Yeah
– Vâng

강렬한 불시착, I can’t stop, watch out
– Nhảm nhí dữ dội, tôi không thể dừng lại, coi chừng
벗어난 경로 따윈잊고 날 던져
– Ném tôi ra khỏi con đường.
Ooh, 감정이란 crime에 휘감겨 (Ooh, yeah)
– Ooh, cảm xúc bị cuốn vào tội ác (Ooh, yeah)
너밖엔 안 보여 (Oh)
– Tôi không thể nhìn thấy bất cứ điều gì nhưng Bạn (Oh)

헤어날 수 없는
– Bạn không thể chia tay
내 운명의 destination
– Điểm đến của số phận của tôi
Girl, you got me bad
– Cô gái, bạn đã cho tôi xấu
Come on, come on, come on, come on now
– Nào, nào, nào, nào, nào
내 전부를 삼킨
– Nuốt tất cả tôi
이 불길은 so addictive
– Những ngọn lửa này rất gây nghiện
네게로 깊이
– Sâu vào ngươi
Come on, come on, come on
– Nào, nào, nào
You got me in
– Anh đưa tôi vào

Danger, danger (Da-da-da-da-dange—)
– Nguy hiểm, nguy hiểm (Da-da-da-da-dange—)
Danger (Danger)
– Nguy Hiểm (Nguy Hiểm)
You got me in
– Anh đưa tôi vào
Danger, danger (Da-da-da-da-dange—)
– Nguy hiểm, nguy hiểm (Da-da-da-da-dange—)
Danger (Danger)
– Nguy Hiểm (Nguy Hiểm)
You got me in
– Anh đưa tôi vào
감당 못 할 불길에
– Tôi không thể xử lý ngọn lửa.
나를 던져, damn, I’m so obsessed
– Ném tôi, chết tiệt tôi, tôi rất ám ảnh
Danger, danger (Da-da-da-da-dange—)
– Nguy hiểm, nguy hiểm (Da-da-da-da-dange—)
Danger
– Nguy hiểm
Give me some of that (Danger)
– Hãy cho tôi một Số Điều đó (Nguy hiểm)

What you doin’ to me?
– Anh làm gì tôi?
What you doin’ to me?
– Anh làm gì tôi?
What you doin’ to me? (Hoo, yeah)
– Anh làm gì tôi? (Hoo, vâng)

You’re my ride or die, I don’t hesitate (Ooh)
– Bạn đang đi xe của tôi hoặc chết, tôi không ngần ngại (Ooh)
이성 따윈 내 마음이 추월해 (Hey)
– Trái tim tôi vượt qua người khác giới (Này)
고장 난 내 break like a maniac (Maniac)
– phá vỡ như một kẻ điên (Maniac)
이탈한 길 네게로 난 navigate (Ayy)
– Cách tôi để lại cho bạn tôi điều hướng (Ayy)
Ooh, (Ooh) 제한 속도 따윈 잊은 ride (따윈 잊은 ride)
– Ooh, giới hạn tốc độ (Ooh) đi xe bị lãng quên (đi xe bị lãng quên)
밟아 더 세게 난 (Oh)
– Bước khó khăn hơn tôi (Oh)

헤어날 수 없는
– Bạn không thể chia tay
내 운명의 destination
– Điểm đến của số phận của tôi
Girl, you got me bad
– Cô gái, bạn đã cho tôi xấu
Come on, come on, come on, come on now
– Nào, nào, nào, nào, nào
데일 듯 강렬한
– Dale có vẻ dữ dội
이 불길에 빠져 버려
– Thoát khỏi ngọn lửa này.
겁날 게 없지
– Không có gì phải sợ.
Come on, come on, come on
– Nào, nào, nào
You got me in
– Anh đưa tôi vào

Danger, danger (Da-da-da-da-dange—)
– Nguy hiểm, nguy hiểm (Da-da-da-da-dange—)
Danger (Danger)
– Nguy Hiểm (Nguy Hiểm)
You got me in
– Anh đưa tôi vào
Danger, danger (Da-da-da-da-dange—)
– Nguy hiểm, nguy hiểm (Da-da-da-da-dange—)
Danger (Danger)
– Nguy Hiểm (Nguy Hiểm)
You got me in
– Anh đưa tôi vào
감당 못 할 불길에
– Tôi không thể xử lý ngọn lửa.
나를 던져, damn, I’m so obsessed
– Ném tôi, chết tiệt tôi, tôi rất ám ảnh
Danger, danger (Da-da-da-da-dange—)
– Nguy hiểm, nguy hiểm (Da-da-da-da-dange—)
Danger
– Nguy hiểm
Give me some of that (Danger)
– Hãy cho tôi một Số Điều đó (Nguy hiểm)

(Ooh-ooh)
– (Ooh-ooh)
What you doin’ to me?
– Anh làm gì tôi?
(Yeah, yeah, yeah)
– (Vâng, vâng, vâng)
What you doin’ to me? (Ey, girl)
– Anh làm gì tôi? (Mắt, cô gái)
(Ooh-oh)
– (Ôi-ôi)
What you doin’ to me? (Yeah)
– Anh làm gì tôi? (Vâng)


TOMORROW X TOGETHER

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: