Nal – Rồi Tới Luôn Vietnamca Şarkı Sözleri Türkçe Anlamları

Đang ung dung trên trời
– Cavalier cennet mi
Đạp mây xanh hôm nay xuống chơi
– Bulut mavi bugün oyunda
Anh hôm nay hơi buồn
– Bugün biraz üzgün
Thấy em tự nhiên thảnh thơi
– Doğal olarak ayrıldığını görüyor musun
Em đang cô đơn
– Yalnızım
Thì bàn tay đâu đưa đây
– O zaman elini nereye koyacaksın
Thôi coi như cho qua năm sau
– Sadece bir sonraki yıl için kabul edilir
Đám cưới liền tay
– Düğün anında el
Đó ngay mùng 2 có ai đi nhiều
– Hatta 2. birisi daha fazla gidebilir mi
Em ơi em ở đâu
– Bebek çocuklar şimdi
Anh mang trầu cau qua
– Betel önce getiriyor
Anh rước dâu luôn
– Her zaman gelini alay ediyorsun
Mai đây ta sang giàu
– Yarın burada lüks zengin var
Quá xá to thịt kho rau muống
– Lanet büyük göğüsler, ıspanaklı kızarmış domuz eti
Thắm thiết sẽ mặn nồng
– Pahalıya tuz konsantrasyonları olacak
Yêu thương lắm mênh mông
– Büyük aşk

Vậy thì còn chần chờ chi nữa
– Bu yüzden daha fazlasını bekliyorum
Ngày mình bên nhau
– Birlikte geçirdiği gün
Dây tơ hồng lại nối thành đôi
– Tel pembe Şam bir çift olarak yeniden bağlayın
Anh thiếu em như đang lục tìm mất thứ gì
– Bana bir şey kaybetmek istiyormuş gibi borçlusun.
Người chịu anh đi, em sẽ được rất nhiều
– Sen kimsin, ben çok olacağım
Đời không đắn đo em cần chi phải lo
– Hayatım pişmanlık duymadan, endişelenmeme gerek yok
Vì mình thương nhau
– Aşkı yüzünden.
Nên dây tơ hồng lại nối thành đôi
– Halat dodder çift arka bağlantı olmalı mı
Anh thấy vui hơn
– Daha eğlenceli buluyorsun
Khi hai gia đình mình nghĩa tình
– Ne zaman iki aile anlamı
Tính toán cho gần
– Neredeyse için hesaplamalar
Cuộc đời đâu xa thế
– Hayat nerede
Trên dưới phu thê
– Alt eş üzerinde
Hai đứa về bên nhau
– İkiniz birlikte
Ơi hò ơi ơi hò ơi
– Benim Escort, benim, benim Escort, benim
Ra giêng em nên lấy chồng
– Ocak ayında evlenmeliyim

Như ngần ấy năm trôi nhợt nhạt đôi môi
– O yıllarda dudaklar solgunlaştı
Giờ thì đậm màu tình lên ngôi
– Şimdi, cesur kırmızı taht
Em nè em có muốn đi về làm dâu
– Çilek yapmak istediğini söylüyorsun.
Đừng có bắt anh phải buồn rầu
– Yakalanmayın somurtmak zorunda
Xập xình xập xình nhạc đong đưa
– Büstü bataklık büstü bataklık müzik sallanan
Anh chưa có hứa cho em nhiều đâu
– Artık senin için bir sözün yok.
Thôi cho qua năm sau đám cưới liền tay
– Ertesi yıl, düğün, anlık el geçmesi
Đó ngay mùng 2 có ai đi nhiều
– Hatta 2. birisi daha fazla gidebilir mi
Em ơi em ở đâu
– Bebek çocuklar şimdi
Anh mang trầu cao qua
– Tembul getiriyor
Anh rước dâu luôn
– Her zaman gelini alay ediyorsun
Mai đây ta sang giàu
– Yarın burada lüks zengin var
Quá xá to thịt kho rau muống
– Lanet büyük göğüsler, ıspanaklı kızarmış domuz eti
Thắm thiết sẽ mặn nồng
– Pahalıya tuz konsantrasyonları olacak
Yêu thương lắm mênh mông
– Büyük aşk
Vậy thì còn chần chờ chi nữa
– Bu yüzden daha fazlasını bekliyorum

Ngày mình bên nhau
– Birlikte geçirdiği gün
Dây tơ hồng lại nối thành đôi
– Tel pembe Şam bir çift olarak yeniden bağlayın
Anh thiếu em như đang lục tìm mất thứ gì
– Bana bir şey kaybetmek istiyormuş gibi borçlusun.
Người chịu anh đi, em sẽ được rất nhiều
– Sen kimsin, ben çok olacağım
Đời không đắn đo em cần chi phải lo
– Hayatım pişmanlık duymadan, endişelenmeme gerek yok
Vì mình thương nhau
– Aşkı yüzünden.
Nên dây tơ hồng lại nối thành đôi
– Halat dodder çift arka bağlantı olmalı mı
Anh thấy vui hơn
– Daha eğlenceli buluyorsun
Khi hai gia đình mình nghĩa tình
– Ne zaman iki aile anlamı
Tính toán cho gần
– Neredeyse için hesaplamalar
Cuộc đời đâu xa thế
– Hayat nerede
Trên dưới phu thê
– Alt eş üzerinde
Hai đứa về bên nhau
– İkiniz birlikte
Ngày mình bên nhau
– Birlikte geçirdiği gün
Dây tơ hồng lại nối thành đôi
– Tel pembe Şam bir çift olarak yeniden bağlayın
Anh thiếu em như đang lục tìm mất thứ gì
– Bana bir şey kaybetmek istiyormuş gibi borçlusun.
Người chịu anh đi, em sẽ được rất nhiều
– Sen kimsin, ben çok olacağım

Đời không đắn đo em cần chi phải lo
– Hayatım pişmanlık duymadan, endişelenmeme gerek yok
Vì mình thương nhau
– Aşkı yüzünden.
Nên dây tơ hồng lại nối thành đôi
– Halat dodder çift arka bağlantı olmalı mı
Anh thấy vui hơn
– Daha eğlenceli buluyorsun
Khi hai gia đình mình nghĩa tình
– Ne zaman iki aile anlamı
Tính toán cho gần
– Neredeyse için hesaplamalar
Cuộc đời đâu xa thế
– Hayat nerede
Trên dưới phu thê
– Alt eş üzerinde
Hai đứa về bên nhau
– İkiniz birlikte
Hai đứa về bên nhau
– İkiniz birlikte
Hai đứa về bên nhau
– İkiniz birlikte




Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler:

Yorumlar

Bir yanıt yazın